Cập nhật ngày 30/07/2022 bởi mychi
Bài viết Bảng nguyên tố hóa học mới nhất hiện nay thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng HuongLiYa tìm hiểu Bảng nguyên tố hóa học mới nhất hiện nay trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Bảng nguyên tố hóa học mới nhất hiện nay”Hóa Học 24H
2021-10-17T16:45:07+02:00 2021-10-17T16:45:07+02:00 https://www.hoahoc24h.com/about/danh-sach-tat-ca-cac-nguyen-to-hoa-hoc-hien-nay.html /themes/hoahoc24h/images/no_image.gifHóa Học 24H https://www.hoahoc24h.com/uploads/hoa-hoc-123.webp
Bảng nguyên tố hóa học theo chữ cái đầu được cập nhật mới nhất trong bài viết này. Danh sách nguyên tố hóa học giúp học sinh tra cứu thông tin các nguyên tố nhanh, chính xác mang lại nhiều lợi ích khi học tập.
Danh sách nguyên tố hóa học được chúng tôi hệ thống theo bảng chữ cái đầu tiên theo phiên âm latinh của nguyên tố đó. Các bạn có thể tìm kiếm nguyên tố hóa học trong bài viết này hoặc sử dụng công cụ tìm kiếm trên website để tham khảo thông tin được nhiều hơn.
Trong danh sách liệt kê dưới đây sẽ có 4 phần chính đó là tên quốc tế của nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học của nguyên tố đó, số nguyên tử của một nguyên tố và tên tiếng việt của nguyên tố hóa học là gì xin mời các bạn cùng tìm hiểu thông tin dưới đây
– Bảng nguyên tố hóa học theo chữ cái
– Bảng nguyên tố hóa học theo nhóm [Nhóm IA, IIA, IIIA . . .]
Bảng nguyên tố hóa học sắp xếp theo chữ cái
STT | Tên Chính thức | Kí hiệu hóa học | Số nguyên tử | Hóa trị | Tên Tiếng Việt |
---|---|---|---|---|---|
A | |||||
1 | Aluminium | Al | 27 | III | Nhôm |
2 | Argon | Ar | 18 | *** | Agon |
3 | Arsenic | As | 33 | Asen | |
4 | Argentum | Ag | 47 | I | Bạc |
5 | Aurum | Au | 79 | *** | Vàng |
6 | Astatine | At | 85 | *** | Astatin |
7 | Actinium | Ac | 89 | *** | Actini |
8 | Americium | Am | 95 | Amerixi | |
B | |||||
1 | Beryllium | Be | 4 | *** | Berili |
2 | Boron | B | 5 | Bo | |
3 | Bromine | Br | 35 | Brôm | |
4 | Barium | Ba | 56 | Bari | |
5 | Bismuth | Bi | 83 | Bitmut | |
6 | Berkelium | Bk | 97 | Becơli | |
7 | Bohrium | Bh | 107 | Bohri | |
C | |||||
1 | Carbon | C | 6 | Các Bon | |
2 | Chlorine | Cl | 17 | Clo | |
3 | Calcium | Ca | 20 | Can xi | |
4 | Chromium | Cr | 24 | Crôm | |
5 | Cobalt | Co | 27 | Coban | |
6 | Cuprum | Cu | 29 | Đồng | |
7 | Cadmium | Cd | 48 | Cadmi | |
8 | Caesium | Cs | 55 | Xêzi | |
9 | Cerium | Ce | 58 | Xêri | |
10 | Curium | Cm | 96 | Curi | |
11 | Copernicium (Ununbium) | Cp (Uub) | 112 | Copernixi (Ununbi) | |
D | |||||
1 | Dysprosium | Dy | 66 | Dysprosi | |
2 | Dubnium | Db | 105 | Dubni | |
3 | Darmstadtium | Ds | 110 | Darmstadti | |
E | |||||
1 | Europium | Eu | 63 | Europi | |
2 | Erbium | Er | 68 | Ecbi | |
3 | Einsteinium | Es | 99 | Einsteini | |
F | |||||
1 | Fluorine | F | 9 | Flo | |
2 | Ferrum | Fe | 26 | Sắt | |
3 | Francium | Fr | 87 | Franxi | |
4 | Fermium | Fm | 100 | Fecmi | |
G | |||||
1 | Gallium | Ga | 31 | Gali | |
2 | Germanium | Ge | 32 | Gecmani | |
3 | Gadolinium | Gd | 64 | Gadolini | |
H | |||||
1 | Hydrogen | H | 1 | Hiđrô, Khinh khí | |
2 | Helium | Ge | 2 | Heli | |
3 | Holmium | Ho | 67 | Honmi | |
4 | Hafni | Ha | 72 | Hafni | |
5 | Hydrargyrum | Hg | 80 | Thủy ngân | |
6 | Hassi | Hs | 108 | Hassi | |
I | |||||
1 | Indium | In | 49 | Inđi | |
2 | Iodine | I | 53 | Iốt | |
3 | Iridium | Ir | 77 | Iriđi | |
K | |||||
1 | Potassium | K | 19 | Kali, bồ tạt | |
2 | Krypton | Kr | 36 | Kripton | |
L | |||||
1 | Lanthanum | La | 57 | Lantan | |
2 | Lawrencium | Lr | 103 | Lorenxi | |
3 | Lithium | Li | 3 | Liti | |
M | |||||
1 | Magnesium | Mg | 12 | Ma giê | |
2 | Manganese | Mn | 25 | Mangan | |
3 | Meitnerium | Mt | 109 | ||
4 | Mendelevium | Md | 101 | Mendelevi | |
5 | Molybdenum | Mo | 42 | Môlipđen | |
N | |||||
1 | Natrium | Na | 11 | Natri | |
2 | Neodymium | Nd | 60 | Neôđim | |
3 | Neon | Ne | 10 | Nêon | |
4 | Neptunium | Np | 93 | Neptuni | |
5 | Nickel | Ni | 28 | Niken, Kền | |
6 | Niobium | Nb | 41 | Niôbi | |
7 | Nitrogen | N | 7 | Nitơ, Đạm khí | |
8 | Nobelium | No | 102 | Nobeli | |
O | |||||
1 | Osmium | Os | 76 | Osmi | |
2 | Oxygen | O | 8 | Ôxy, Dưỡng khí | |
P | |||||
1 | Palladium | Pd | 46 | Palađi | |
2 | Plumbum | Pb | 82 | Chì | |
3 | Phosphorus | P | 15 | Phốt pho | |
4 | Platinum | Pt | 78 | Bạch kim, Platin | |
5 | Plutonium | Pu | 94 | Plutôn | |
6 | Polonium | Po | 84 | Pôlôni | |
7 | Praseodymium | Pr | 59 | ||
8 | Promethium | Pm | 61 | ||
9 | Protactinium | Pa | 91 | ||
R | |||||
1 | Radium | Ra | 88 | Rađi | |
2 | Radon | Rn | 86 | Rađon | |
3 | Rhenium | Re | 75 | Reni | |
4 | Rhodium | Rh | 45 | Rođi | |
5 | Roentgenium | Rg | 111 | Rơngeni | |
6 | Rubidium | Rb | 37 | Rubiđi | |
7 | Ruthenium | Ru | 44 | Rutheni | |
8 | Rutherfordium | Rf | 104 | Ruzơphođi, Kurchatovi | |
S | |||||
1 | Samarium | Sm | 62 | Samari | |
2 | Scandium | Sc | 21 | Scandi | |
3 | Seaborgium | Sg | 106 | ||
4 | Selenium | Se | 34 | Sêlen | |
5 | Silicon | Si | 14 | Silic | |
6 | Stannum | Sn | 50 | Thiếc | |
7 | Stibium | Sb | 51 | Antimoan | |
8 | Strontium | Sr | 38 | Stronti | |
9 | Sulfur | S | 16 | Lưu huỳnh | |
T | |||||
1 | Tantalum | Ta | 73 | ||
2 | Technetium | Tc | 43 | Tecnexi | |
3 | Tellurium | Te | 52 | ||
4 | Terbium | Tb | 65 | Tecbi | |
5 | Thallium | Tl | 81 | Tali | |
6 | Thorium | Th | 90 | Thori | |
7 | Thulium | Tm | 69 | ||
8 | Titanium | Ti | 22 | ||
U | |||||
1 | Uranium | U | 92 | Uran, Urani, Uraniom | |
V | |||||
1 | Vanadium | V | 23 | Vanađi | |
W | |||||
1 | Wolfram | W | 74 | Vonfram | |
X | |||||
1 | Xenon | Xe | 54 | Xenon | |
Y | |||||
1 | Ytterbium | Yb | 70 | Ytebi | |
2 | Yttrium | Y | 39 | Ytri | |
Z | |||||
1 | Zinc | Zn | 30 | Kẽm | |
2 | Zirconium | Zr | 40 | Ziriconi | |
Nguyên tố chưa có tên | |||||
1 | Ununhexium | Uuh | 116 | Ununhexi | |
2 | Ununoctium | Uuo | 118 | Ununocti | |
3 | Ununpentium | Uup | 115 | Ununpenti | |
4 | Ununquadium | Uuq | 114 | Ununquadi | |
5 | Ununseptium | Uus | 117 | Ununsepti | |
6 | Ununtrium | Uut | 113 | Ununtri |
Mới đây các nhà khoa học ở Viện nghiên cứu Hạt nhân Dubna đã tổng hợp được nguyên tố số 112 ( Copernicium hay tiếng Việt là Copenixi) và chứng minh được là trong tự nhiên tồn tại các nguyên tố số 114 và 116.
Các câu hỏi về 92 là chất gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê 92 là chất gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết 92 là chất gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết 92 là chất gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết 92 là chất gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về 92 là chất gì
Các hình ảnh về 92 là chất gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Xem thêm kiến thức về 92 là chất gì tại WikiPedia
Bạn hãy tra cứu nội dung chi tiết về 92 là chất gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại💝 Nguồn Tin tại: https://huongliya.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://huongliya.vn/hoi-dap/