Tất cả từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người – Step Up English

Cập nhật ngày 15/09/2022 bởi mychi

Bài viết Tất cả từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người – Step Up English thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://HuongLiYa.vn/ tìm hiểu Tất cả từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người – Step Up English trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Tất cả từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người – Step Up English”

Đánh giá về Tất cả từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người – Step Up English


Xem nhanh
Day be hoc tieng anh cac bo phan tren co the, dạy trẻ học tiếng anh, dạy trẻ tập nói tiếng anh
Bạn đang xem video tại: https://youtu.be/8WLAQEoS6vs

Cảm ơn Bạn đã quan tâm ủng hộ kênh Thanh nấm.

Thanh nấm là kênh giúp Bé nhận biết các loài động vật, dạy bé nhận biết học bảng chữ cái tiếng viêt, dạy bé đếm số, học các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, giúp bé tập đọc, tập nói, nhận biết các loại trái cây, hoa quả, làm quen với các hiện vật...giúp Bé thông minh hơn ...mau ăn hơn, ăn nhiều khỏe hơn ...
Learning alphabets for kids, Set the stage for the first and most important lesson for your kids.

Hãy nhấn Đăng ký Kênh ở nút mầu đỏ dưới mỗi Video, hoặc ở link bên dưới này nhé
- Đăng ký Kênh Youtube :
+ Thanh nấm (Video học trực tuyến, dành cho các Bé): https://www.youtube.com/channel/UCvJ6cedBSNuxIZcBOZyAfEQ

=======================================================

Liên hệ với Thanh nấm:
- Liên hệ với Thanh nấm qua Email: [email protected]

Thanh nấm Cảm ơn các Bé và các Anh Chị Em đang theo dõi kênh nhé .....

#thanhnam #hocbangchucaitn #hoctoanlop1tn #hoctiengviet1tn #hoctienganhtn #hocdanhvantn

4.1 (82.36%) 390 votes

Khi bạn bắt đầu học tiếng Anh các thầy cô luôn nhắc nhở mình hãy học từ vựng từ những đồ dùng vật dụng gần với chúng ta nhất. Đã bao giờ bạn thắc mắc và muốn tìm hiểu các bộ phận trên cơ thể mình được gọi là gì trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng

Mọi Người Xem :   phía sau một cô gái là gì?
Step Up khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người để nắm rõ các kiến thức đó nha.

Nội dung bài viết

  • Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
  • một vài cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người
  • Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
  • Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

một trong những phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp là học theo chủ đề. Trong bài học ngày hôm nay chúng mình sẽ mang đến cho bạn học bộ từ vựng về bộ phận cơ thể người gần như đầy đủ nhất. Cùng học tập để mở rộng vốn từ vựng của bản thân nha.

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

✅ Mọi người cũng xem : nhà hàng bình dân là gì

các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: the body

  1. Face: Khuôn mặt
  2. Mouth: Miệng
  3. Chin: Cằm
  4. Neck: Cổ
  5. Shoulder: Vai
  6. Arm: Cánh tay
  7. Upper arm: Cánh tay phía trên
  8. Elbow: Khuỷu tay
  9. Forearm: Cẳng tay
  10. Armpit: Nách
  11. Back: Lưng
  12. Chest: Ngực
  13. Waist: Thắt lưng/ eo
  14. Abdomen: Bụng
  15. Buttocks: Mông
  16. Hip: Hông
  17. Leg: Phần chân
  18. Thigh: Bắp đùi
  19. Knee: Đầu gối
  20. Calf: Bắp chân
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
NHẬN NGAY

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe hữu ích nhất

✅ Mọi người cũng xem : chủ đầu tư và nhà thầu là gì

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: tay

Từ vựng tiếng Anh về tay

  1. Wrist: Cổ tay
  2. Knuckle: Khớp đốt ngón tay
  3. Fingernail: Móng tay
  4. Thumb – Ngón tay cái
  5. Index finger: Ngón trỏ
  6. Middle finger: Ngón giữa
  7. Ring finger: Ngón đeo nhẫn
  8. Little finger: Ngón út
  9. Palm: Lòng bàn tay

✅ Mọi người cũng xem : bánh khọt bao nhiêu calo

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: đầu

  1. Hair: Tóc
  2. Part: Ngôi rẽ
  3. Forehead: Trán
  4. Sideburns: Tóc mai dài
  5. Ear: Tai
  6. Cheek: Má
  7. Nose: Mũi
  8. Nostril: Lỗ mũi
  9. Jaw: Hàm, quai hàm
  10. Beard: Râu
  11. Mustache: Ria mép
  12. Tongue: Lưỡi
  13. Tooth: Răng
  14. Lip: Môi
  15. The Eye – Mắt
  16. Eyebrow: Lông mày
  17. Eyelid: Mí mắt
  18. Eyelashes: Lông mi
  19. Iris: Mống mắt

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: chân

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận chân của cơ thể người

  1. Pupil: Con ngươi
  2. Ankle: Mắt cá chân
  3. Heel: Gót chân
  4. Instep: Mu bàn chân
  5. Ball: Xương khớp ngón chân
  6. Big toe: Ngón cái
  7. Toe: Ngón chân
  8. Little toe: Ngón út
  9. Toenail: Móng chân
Mọi Người Xem :   Nước Tự Nhiên Là Gì? Phân Loại Các Loại Nước Tự Nhiên

✅ Mọi người cũng xem : vũ môn là gì

các cơ quan bên trong

  1. Brain: Não
  2. Spinal cord: Dây cột sống, tủy sống
  3. Throat: Họng, cuống họng
  4. Windpipe: Khí quản
  5. Esophagus: Thực quản
  6. Muscle: Bắp thịt, cơ
  7. Lung: Phổi
  8. Heart: Tim
  9. Liver: Gan
  10. Stomach: Dạ dày
  11. Intestines: Ruột
  12. Vein: Tĩnh mạch
  13. Artery: Động mạch
  14. Pancreas: Tụy, tuyến tụy

Khi bạn là người mới bắt đầu hay là đang trong quy trình học tiếng Anh thì bạn cũng không thể phủ nhận được tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh đúng không nào. do đó hãy trau dồi mỗi ngày để ngày càng mở rộng vốn từ vựng của bạn nha.

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
NHẬN NGAY

✅ Mọi người cũng xem : thể trí là gì

một vài cụm từ vựng tiếng Anh về vận hành của cơ thể người

  1. Nod your head: Gật đầu

Ví dụ:

When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

  1. Shake your head: Lắc đầu

Ví dụ: 

I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.

(Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.)

  1. Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu

Ví dụ:

She turned over right after she realized I was looking.

(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

  1. Roll your eyes: Đảo mắt

Ví dụ: 

When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

(Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

  1. Blink your eyes: Nháy mắt

Ví dụ:

You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.

(Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

  1. Raise an eyebrow: Nhướn mày

Ví dụ:

My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)

Cụm từ vựng tiếng Anh chỉ hoạt động của bộ phận cơ thể người

  1. Blow nose: Hỉ mũi

Ví dụ:

he blew his nose continuously, maybe he was sick

(Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm))

  1. Stick out your tongue: Lè lưỡi

Ví dụ: 

Stop sticking out your tongue while I am talking to you!

(Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!

  1. Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Ví dụ:

My grandfather cleared his throat and started his endless old

Mọi Người Xem :   Mứt dừa bao nhiêu calo? Ăn mứt dừa có tăng cân không?

 speech.

(Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

  1. Shrug your shoulders: Nhướn vai

Ví dụ:

Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

(Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

✅ Mọi người cũng xem : liberty 3v i.e là gì

Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Sau khi tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người. Để nhớ lâu chúng ta cùng thực hành nhanh một vài bài tập nho nhỏ sau đây nhé 

Bài tập 1: 

Bài tập 2: 

Bài tập hai tù vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Đáp án:

Bài tập 1

  1. Hair
  2. Ear
  3. Mouth
  4.  Eyes
  5. Nose
  6. Shoulders
  7. Arms
  8. Hands
  9. Finger
  10. Legs
  11. Knee
  12. Feet
  13. Toes

Bài tập 2:

  1. Knees
  2. Eyebrows
  3. Legs
  4. Lips
  5. Eyes
  6. Elbow
  7. Mouth
  8. Arm
  9. Ears
  10. Hand
  11. Hair
  12. Foot
  13. Toe
  14. Teeth
  15. Eyelashes
  16. Neck
  17. Tongue
  18. Wrist
  19. Nose
  20. Shoulders
  21. Hand
  22. Forehead
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.
NHẬN NGAY

✅ Mọi người cũng xem : khối m00 là môn gì

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Mỗi người có một cách tư duy khác nhau do đó quy trình tiếp thu từ vựng của mỗi người cũng khác nhéu. Sẽ có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả riêng phù hợp cho từng người. Để biết được đâu là phương pháp hiệu quả với bạn không còn cách nào khác đó là bạn phải thử.

Dưới đây là một số cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung đang được rất nhiều các bạn học áp dụng.

  • Học bằng hình ảnh
  • Học  qua phim 
  • Học qua bài hát
  • Học từ vựng tiếng Anh bằng thẻ flashcard ghi nhớ từ
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO
 TÌM HIỂU NGAY

Trong bài ngày hôm nay chúng ta đã cùng tìm hiểu về bột từ vựng tiếng anh về bộ phận con người. Bây giờ các bạn có thể tự tin khi sử dụng tiếng Anh nói về chủ đề này rồi nha. mặc khác kiến thức thì bao la. Đừng quên nỗ lực học tập để nâng cao kỹ năng của bản thân nha.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

 

Comments

comments



Các câu hỏi về bộ phận cơ thể tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê bộ phận cơ thể tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

About The Author

Add Comment