Bài viết Bỏ túi tiếng Anh giao tiếp rạp chiếu phim thông dụng nhất – Step Up English thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hường Liya tìm hiểu Bỏ túi tiếng Anh giao tiếp rạp chiếu phim thông dụng nhất – Step Up English trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Bỏ túi tiếng Anh giao tiếp rạp chiếu phim thông dụng nhất – Step Up English”
5 (99.18%) 171 votes
Bạn là một mọt phim chính hiệu? Một người đam mê phim ảnh thế nhưng lại không thể biết những thể loại phim gọi bằng tiếng Anh như nào? Bạn muốn giao tiếp về chủ đề phim ảnh thì lại kém tự tin không thoải mái vì không có vốn từ, mẫu câu thông dụng.
Đừng lo lắng, hôm nay Step Up sẽ chia sẻ tới các bạn những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp rạp chiếu phim thông dụng nhất cùng với đó là bộ từ vựng, một vài đoạn hội thoại để bạn có thể tích lũy cho bản thân nhằm ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày nhé!
Nội dung bài viết
1. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong rạp chiếu phim dành cho khách hàng
2. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên bán vé xem phim
3. Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp tại rạp chiếu phim
4. Từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim
1. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong rạp chiếu phim dành cho khách hàng
Tiếng Anh giao tiếp rạp chiếu phim là một chủ đề rất thông dụng và được sử dụng khá nhiều trong đời sống hàng ngày. Đối với những bạn đang bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề thì việc tích lũy thêm kiến thức liên quan tới phim ảnh là điều cần thiết. Hãy note lại những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh rạp chiếu phim dưới đây ngay nào.
Tiếng Anh giao tiếp rạp chiếu phim
Have you seen….: Bạn đã xem phim này chưa?
What’s on at the cinema?: Rạp đang chiếu phim nào vậy?
What’s this film about?: Phim này nói về cái gì thế?
What’s kind of this film?: Phim thuộc thể loại gì vậy?
It’s a action film: Đây là phim hành động
It’s in China with Vietnamese subtitles: Đây là phim tiếng Trung có phụ đề tiếng Việt
It’s just been released: Phim này mới ra
It’s been out for about one week: Phim chiếu được khoảng 1 tuần rồi
It’s meant to be good: Phim này được đánh giá cao/phim này hay
Can I make a reservation?: Có đặt trước được không?
Do we need to book?: Chúng tôi có cần đặt chỗ trước không?
I’d like two tickets, please: Làm ơn, tôi muốn mua 2 vé
I’d like two tickets for tomorrow night: Tôi muốn mua 2 vé cho tối mai
What tickets do you have available?: Loại vé nào mà các bạn đang có sẵn(đã có)?
How much are the tickets?: Những vé này bao nhiêu tiền?
Is there a discount for me?: Có giảm giá cho tôi không?
Do you have any cancellations?: Bạn có vé nào nhượng lại không?
What seats are left tonight?: Tối nay còn vé ở những hàng ghế nào?
Where do you want to sit?: Bạn muốn ngồi đâu?
I want to sit near the back: Mình muốn ngồi ở phía cuối
Let’s sit in the back: Chúng ta hãy ngồi hàng ghế phía sau đi
The seats at the cinema were uncomfortable: Chỗ ngồi trong rạp rất bất tiện
I need to sit in the front row: Tôi cần ngồi ở hàng ghế đầu tiên.
I can’t see because of the person in front of me: Tôi không nhìn thấy gì cả vì người ngồi trước chắn hết rồi.
What is the most interesting movie now?: Bây giờ có bộ phim nào gây ấn tượng với khán giả nhất?
Shall we get some popcorn? Salted or sweet?: Chúng mình ăn bỏng ngô nhé? Mặn hay ngọt nào?
Do you want anything to drink?: Cậu có muốn uống gì không?
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
2. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên bán vé xem phim
Nếu bạn là nhân viên của rạp chiếu phim thì việc tự học tiếng Anh giao tiếp là vô cùng quan trọng. Step Up sẽ chia sẻ một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên bán vé phổ biến và thường gặp nhất nhé.
Giao tiếp tiếng Anh rạp chiếu phim
70000 dong per ticket: 70000 đồng 1 vé
I’m sorry, there are no tickets in the front rows: Tôi rất tiếc, không còn vé nào ở những hàng trước.
I’m sorry, we have nothing closer: Rất tiếc, chúng tôi không có vé để có thể ngồi gần sân khấu.
We have been sold out for two days already: Vé đã bán hết 2 ngày trước rồi.
All seats are sold out: Toàn bộ vé đều bán hết rồi
Where would you like to sit?: Bạn muốn mua vé ngồi ở đâu?
How would you like to pay?: Bạn muốn thanh toán bằng gì?
What did you think?: Cậu nghĩ thế nào về bộ phim?
I enjoyed it: Mình thích phim này
It was great: Phim rất tuyệt
It was really good: Phim thực sự rất hay
It wasn’t bad: Phim không tệ lắm
I thought it was rubbish: Mình nghĩ phim này quá chán
It had a good ploy: Phim này có nội dung hay
The plot was quite complex: Nội dung phim khá phức tạp
It was an interesting song, wasn’t it?: Đó là 1 bản nhạc hay, đúng không?
Who is the actor playing the artist, please tell me know?: Diễn viên nữ đóng vai họa sĩ là ai, làm ơn hãy nói cho tôi biết?
She’s an excellent tragic actress: Cô ấy là diễn viên bị kịch xuất sắc
The acting was excellent/ good/ poor/ terrible: Diễn xuất rất xuất sắc/ rất tốt/ kém/ tệ kinh khủng.
She’s/ He’s a very good/talent actor: Cô ấy/Anh ấy là một diễn viên rất giỏi/ tài năng
He is one of the greatest actors in America: Anh ấy là 1 trong những diễn viên nam xuất sắc nhất ở Mỹ
That movie is so cliches, it’s not worth watching: phim đó rất nhàm, chẳng đáng xem.
3. Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp tại rạp chiếu phim
1. Đoạn hội thoại thứ nhất:
Ticket Clerk: Hello. How can I help you?: Xin chào, tôi có thể giúp gì được anh/chị?
Customer: I would like 2 tickets for “Dream Eyes” at 10:30 PM, please: Tôi muốn mua 2 vé xem phim Mắt Biếc lúc 10h30 tối.
Ticket Clerk: Sure. Here are the available seats for that show. What seat number would you like?: Vâng. Đây là những ghế còn trống cho suất chiếu này. Anh/chị muốn chọn ghế số mấy ạ?
Customer: I would like seats number E10 and E11: Tôi muốn lấy ghế E10 và E11.
Ticket Clerk: Here you are: Đây là vé của anh/chị.
Customer:Thank you so much: Cảm ơn bạn rất nhiều.
2. Đoạn hội thoại thứ hai:
Customer: Hi. I would like 4 tickets to see “Tinh Yeu Sai, Loi Tai Ai” at 12 PM, please: Tôi muốn mua 4 vé phim “Tình Yêu Sai, Lỗi Tại Ai” suất 12h
Ticket Clerk:Would you prefer to sit at the front, in the middle or at the back?: Anh/chị muốn ngồi phía trước, ở giữa hay ở phía sau ạ?
Customer:Let me see… Can we sit in the middle?: Để tôi xem… Chúng tôi có thể ngồi ở giữa được chứ?
Ticket Clerk: Sure. Here we have row H, seats 7 to 14. Is that ok for you?: Vâng. Chúng tôi có hàng H, ghế 7 đến 14. Anh/chị thấy có ổn không ạ?
Customer:Row H seems a little bit far. Are there any closer seats?: Hàng H có vẻ hơi xa một chút. Còn ghế nào gần hơn không bạn nhỉ?
Ticket Clerk: Then what about seats number C7 to C14? It’s closer and you can see the screen directly: Vậy ghế số C7 đến C14 thì thế nào ạ? Chỗ này gần hơn và anh chị có thể nhìn thẳng màn hình đó ạ.
Ticket Clerk:You’re welcome. Enjoy the show!: Không có gì ạ. Chúc anh/chị xem phim vui vẻ!
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
4. Từ vựng tiếng Anh về rạp chiếu phim
Để bạn có thể tự tin sử dụng tiếng Anh giao tiếp tại rạp chiếu phim thì việc tự học phát âm tiếng Anh là điều tiên quyết và rất cần thiết. Bên cạnh đó từ vựng là một phần cũng không thể thiếu. Trước khi tập trung học tiếng Anh giao tiếp thì bạn hãy chuẩn bị cho bản thân một vốn từ vựng đủ “dày”. Vốn từ của bạn càng nhiều thì phản xạ, cách giao tiếp của bạn càng tốt. Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng trong rạp chiếu phim sau đây nhé!
Tiếng Anh giao tiếp rạp chiếu phim
Cinema: Rạp chiếu phim
Coming soon: Chuẩn bị phát hành
Opening day: Ngày chiếu phim
Show time: Giờ chiếu phim
Ticket office/ Box-office: Quầy bán vé xem
Trailer: Đoạn quảng cáo phim mới
Premiere: Buổi ra mắt phim mới
3D glasses: Kính 3D
Popcorn: Bắp rang / Bỏng ngô
Soft drink: Nước ngọt
Curtain: Bức màn hình
Screen: Màn hình
Movie poster: Tấm biển quảng cáo phim
New Release: Phim mới ra
Now Showing: Phim đang chiếu
Photo booth: Bốt chụp ảnh
Couple seat: Ghế đôi
Row: Hàng ghế
Seat: Ghế ngồi
Back: Hàng ghế sau
Front: Hàng ghế trên
Middle: Hàng ghế giữa
Thriller: Phim tội phạm ly kỳ
Comedy: Phim hài
Romantic: Phim tình cảm
Romantic comedy: Phim hài tình cảm
Foreign film: Phim nước ngoài
Western: Phim phương Tây
Science fiction: Phim khoa học viễn tưởng
War film: Phim chiến tranh
Horror film: Phim kinh dị
Action film: Phim hành động
Documentary: Phim tài liệu
Animation: Phim hoạt hình
Blockbuster: Phim bom tấn
Actor: Diễn viên nam
Actress: Diễn viên nữ
Plot: Tình tiết, nội dung
Rubbish: Nhảm nhí
Fascinating: Hấp dẫn
Interesting = enjoying: Thú vị
Terrible = bad: Kinh khủng khiếp
Theatricality: Kịch tính
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
TÌM HIỂU NGAY
Trên đây là bài chia sẻ mà Tiếng Anh Free đã tổng hợp đầy đủ cho bạn những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại rạp chiếu phim, mong sẽ có hữu ích với bạn trong quá trình hình thành thói quen tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề. Cách học từ vựng tiếng Anh là bạn nên kết hợp nhiều cách đọc, học qua viết giấy, sử dụng hình ảnh, âm thanh. Đặc biệt là học theo phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm, đây là cách mà hàng nghìn bạn học viên đang học cùng sách hack não. Nạp siêu tốc 1500 từ và cụm từ trong 50 ngày.
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Comments
comments
Các câu hỏi về ghế trong rạp chiếu phim tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ghế trong rạp chiếu phim tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ghế trong rạp chiếu phim tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ghế trong rạp chiếu phim tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ghế trong rạp chiếu phim tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về ghế trong rạp chiếu phim tiếng anh là gì
Các hình ảnh về ghế trong rạp chiếu phim tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu thêm báo cáo về ghế trong rạp chiếu phim tiếng anh là gì tại WikiPedia