80+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán | huongliya.vn

Cập nhật ngày 22/08/2022 bởi mychi

Bài viết 80+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán | huongliya.vn thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hường Liya tìm hiểu 80+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán | huongliya.vn trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : huongliya.vn”

Đánh giá về 80+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán | huongliya.vn


Xem nhanh
P1: Bắt đầu | HƯỚNG DẪN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN CƠ BẢN, A-BỜ-CỜ ( TỪ A-Z )

Rất nhiều bạn trẻ mong muốn đầu tư chứng khoán nhưng không biết bắt đầu từ đâu.

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn trong việc tìm hiểu về đầu tư, tôi muốn thực hiện tuyến video Hướng dẫn đầu tư chứng khoán cơ bản A-BỜ-CỜ cho người mới bắt đầu. Bạn sẽ được hướng dẫn từ A-Z cách xem bảng điện, thông tin doanh nghiệp, tìm kiếm các yếu tố trong phân tích cơ bản hay phân tích kỹ thuật của cổ phiếu.

Trong phần đầu tiên của cách đọc bảng giá điện tử chứng khoán, các bạn sẽ làm quen với các sàn chứng khoán khác nhau và những khái niệm như giá trần, giá sàn, bên mua, bên bán, khối lượng giao dịch, giao dịch khớp lệnh, giao dịch thỏa thuận,...

Mỗi tuần, tôi sẽ chia sẻ đều đặn 2 video thuộc chủ đề hướng dẫn đầu tư chứng khoán cơ bản. Hãy đăng ký kênh Youtube của tôi để nhận được video mới sớm nhất nhé!

Nếu bạn có những suy nghĩ khác với tôi, đừng ngần ngại comment bên dưới cho tôi biết ý kiến của bạn. Bạn cũng đừng quên bấm nút Subscribe tại đây: http://bit.ly/kenh_Thai_Pham
để nhận được những thông tin hữu ích về đầu tư, kinh doanh và phát triển bản thân.

 Bạn có thể tìm hiểu khóa học Kungfu Chứng Khoán diễn ra vào đầu tháng 8: https://thaipham.live/khoa-hoc/

----------------.----------------.---------------.----------------
► Hãy cập nhật thông tin mới nhất của tôi tại:
Facebook: http://bit.ly/thaipham
Youtube Channel: http://bit.ly/kenh_Thai_Pham
Blog: https://thaipham.live/
----------------.----------------.---------------.----------------
► Hãy click vào các links dưới đây để xem lại các video RẤT HAY của tôi về các chủ đề: Đầu tư tài chính, đầu tư chứng khoán, phát triển bản thân, và đầu tư cho kinh doanh làm giàu của bạn nhé!

1. Học chứng khoán cho người mới bắt đầu: http://bit.ly/2IMdHlG
2. Học đầu tư để làm giàu từ chứng khoán: http://bit.ly/2BZ0cJE
3. Những điều KHÔNG AI NÓI với bạn trên thị trường chứng khoán: http://bit.ly/Koainoi
4. Có khủng hoảng kinh tế năm 2019 hay không? http://bit.ly/khung-hoang-kinh-te-2019
5. Cách phân bổ tiết kiệm, chi tiêu và đầu tư với mức lương từ 7 triệu http://bit.ly/7trieu
6. Nghị quyết đầu năm, nếu KHÔNG MUỐN THÀNH CÔNG đừng coi: http://bit.ly/nghiquyetP1
7. Chiến thuật chọn mã chứng khoán tiềm năng cho nhà đầu tư dài hạn: http://bit.ly/cktiemnang
8. Cách đầu tư vào công ty với giá cả hợp lý: http://bit.ly/2TmQCKK
9. Đọc hiểu báo cáo kết quả kinh doanh: http://bit.ly/2VyhpkE
10. Đọc hiểu bảng cân đối kế toán: http://bit.ly/2TeVlP9
11. Đọc hiểu bảng lưu chuyển tiền tệ: http://bit.ly/2EHN6SP
12. 4 chỉ số tăng trưởng quan trọng bậc nhất một công ty: http://bit.ly/2tN2zuM
13. Bạn sẽ có việc làm sau khi xem video này: http://bit.ly/2NCBUK8
14. 6 Nguyên tắc của đồng tiền: http://bit.ly/2TvVayw
15. Thời điểm vàng để làm giàu tại Việt Nam: http://bit.ly/2Tdbm8g
----------------.----------------.---------------.----------------
#HƯỚNGDẪNĐẦUTƯ
#CHỨNGKHOÁNCƠBẢN
#ABỜCỜ

Chứng khoán là một lĩnh vực thu hút sự quan tâm của rất nhiều người. Với những người mới bắt đầu thì việc tìm hiểu sẽ điều kiện vì thường xuyên thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành khá nhiều. Để giúp đơn giản tiếp cận hơn, 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ tổng hợp lại các từ vựng

Mọi Người Xem :   Trường đại học Kinh Tế (UEB) - Đại học quốc gia Hà Nội
tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán thông dụng trong bài viết dưới đây!

Tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán

Mục lục hiện

  1. 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán
  2. 2. thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành chứng khoán
  3. 3. thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành chứng khoán dành cho nhà đầu tư chuyên nghiệp

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán

  • Securities industry: Ngành chứng khoán.
  • Securities: Chứng khoán.
  • Transfer of securities: Sự chuyển nhượng chứng khoán.
  • Securities market: Thị trường chứng khoán.
  • Speculative securites: Chứng khoán đầu cơ.
  • Interest bearing securities: Chứng khoán sinh lãi.
  • Investment securities: Chứng khoán đầu tư.
  • Public securities: Chứng khoán nhà nước.
  • Exchange of securities: Sự trao đổi chứng khoán.
  • Fixed – yield securities: Chứng khoán có lợi tức cố định.
  • Variable- yield securities: Chứng khoán có lợi tức thay đổi ngay.
  • Listed securities: Chứng khoán yết bảng, chứng khoán giao dịch được.
  • Foreign securities: Chứng khoán nước ngoài.
  • To give security: Nộp tiền bảo chứng.
  • To deposit securities with…: Ký thác chứng khoán ở…
  • To lay in stock: Đưa vào dự trữ.
  • To have in stock: Có sẵn (hàng hóa).
  • To stand security for someone: Đứng ra bảo đảm cho ai đó.
  • To stock up: Mua tích trữ, cất vào kho, để vào kho.
  • To lend money without securities: Cho vay không có vật bảo đảm.
  • To take stock of…: Kiểm kê hàng trong kho…
  • To take stock in…: Mua cổ phần của Doanh nghiệp…
  • Unlisted securities: Chứng khoán không yết bảng.
  • Unquoted securites: Chứng khoán không yết giá.
  • Unweighted index: Chỉ số bất quân bình.
  • Unquoted stock: Cổ phiếu không yết giá.
  • Unlisted stock: Cổ phiếu không yết bảng.
  • Index: Chỉ số, chỉ tiêu, nguyên tắc, chỉ đạo, mục lục.
  • Annual stocktaking: Sự kiểm kê hàng năm.
  • Advance against securities: Tiền cho vay.
  • Bank stock: Vốn của ngân hàng.
  • Bearer securities: Chứng khoán vô danh.
  • Capital stock: Vốn phát hàng = Vốn cổ phần.
  • Commodity price index: Chỉ số vật giá.
  • Common stock: (Mỹ) Cổ phần thường.
  • Cost of living index: Chỉ số giá sinh hoạt.
  • Stockbroker: Người môi giới chứng khoán, người mua bán cổ phần chứng khoán.
  • Volume index of exports: Chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu.
  • Weighted index: Chỉ số quân bình.
  • Whole sale price index: Chỉ số giá bán buôn (bán sỉ).
  • Dow jones index: Chỉ số Đao Giôn.
  • Full paid stock: Cổ phần nộp đủ tiền.
  • General stock: Cổ phiếu thông thường.
  • Gilt – edged securities: Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại 1.
  • Gilt – edged stock: Cổ phiếu loại 1.
  • Government securities: Trái khoán nhà nước, công trái.
  • Government stock: Chứng khoán nhà nước, công trái.
  • Listed stock: Cổ phiếu yết bảng (Mỹ).
  • Price and wages index: Chỉ số giá và lượng.
  • Preference stock: Cổ phiếu ưu tiên.
  • Production index: Chỉ số sản xuất.
  • Purchase and sale of stock: Sự mua bán chứng khoán.
  • Retail price index: Chỉ số giá bán lẻ.
  • Realizable securities: Chứng khoán có khả năng bán được (có thể đổi thành tiền được).
  • Registered securities: Chứng khoán ký danh.
  • Marketable securities: Chứng khoán lưu thông, chứng khoán giao dịch được.
  • Negotiable securities: Chứng khoán có khả năng chuyển nhượng được.
  • Pledging of securities: Sự thế chấp chứng khoán.
  • Quoted securities: Chứng khoán được định giá.
  • Security: Vật bảo đảm, tiền bảo đảm, sự bảo đảm, chứng khoán.
  • Stock: Cổ phiếu, kho dự trữ, hàng trong kho, vốn.
  • Stock in hand = Stock in trade = Stock on hand: Hàng có sẵn, hàng tồn kho.
  • Stock – account = Stock – book: Sổ nhập và xuất hàng.
  • Stock borrowed: Chứng khoán được gia hạn thanh toán.
  • Stock carried: Chứng khoán được gia hạn thanh toán.
  • Stockjobbery: Sự đầu cơ chứng khoán.
  • Stockjobbing: Sự đầu cơ chứng khoán.
  • Stocklist: Bảng giá chứng khoán.
  • Stock broking: Người môi giới chứng khoán.
  • Stock certificate: Giấy chứng nhận có cổ phần.
  • Stock exchange: Sở giao dịch chứng khoán.
  • Stock operator: Người buôn chứng khoán.
  • Stock circles: Giới giao dịch chứng khoán.
  • Stockman (Mỹ): Người coi kho.
  • Stock market: Thị trường chứng khoán.
  • Stockpile //: Kho dự trữ, dự trữ.
  • Stockroom: Buồng kho.
  • Stock tip: Sự mách nước riêng cho việc giao dịch chứng khoán.
  • Stockholder: Người giữ chứng khoán.
  • Stockist: Người tích trữ hàng.
  • Stockjobber: Người đầu cơ chứng khoán.
  • Stocktaking: Sổ kiểm kê hàng, sự kiểm kê hàng.
  • Stock turnover: Sự luân chuyển hàng.
  • Security of bearer: Chứng khoán không tên, chứng khoán vô danh.
  • Securities for debt: Sự bảo đảm một món nợ.
  • Securities for someone: Sự bảo đảm cho ai.

2. ngôn từ tiếng anh chuyên ngành chứng khoán

  • Báo cáo tài chính (Financial statement): Báo cáo tài chính là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một Doanh nghiệp.
  • Bán tháo (Bailing out): Bailing out- bán tháo- chỉ việc bán nhénh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất thường xuyên so với khi mua vào, như một biện pháp cứu vãn thua lỗ hơn nữa khi chứng khoán hay mặt hàng này đang theo chiều rớt giá trên thị trường. Với thị trường chứng khoán, mọi thông tin đều đặn là tài nguyên quí giá, thì chỉ cần một tín hiệu “không lành” đã có khả năng gây lên hiện tượng bán tháo.
  • Bán khống (Short Sales): Trong tài chính, Short sales hay Short selling hoặc Shorting là một nghiệp vụ trên thị trường tài chính được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán hạn chế.
  • Bán cổ phần khơi mào (Equity carve out): hoạt động bán cổ phần khơi mào, còn gọi là chia tách một phần, xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ (dưới 20%) cổ phần của Doanh nghiệp con mà nó nắm hoàn toàn quyền sở hữu.
  • Bản cáo bạch (Prospectus):  Khi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua chứng khoán những thông tin về bản thân Doanh nghiệp, nêu rõ những cam kết của Doanh nghiệp và những quyền lợi của người mua chứng khoán… để trên cơ sở đó người đầu tư có thể ra quyết liệt đầu tư hay không. Tài liệu đáp ứng cho mục đích đó gọi là Bản cáo bạch hay Bản công bố thông tin.
  • Bảo lãnh (Underwrite): Bảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa hồ sơ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời khác.
  • Bẫy tăng giá (Bull trap): Bẫy tăng giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy rằng dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên tiếp.
  • Bẫy hạn chế giá (Bear trap): Bẫy Giảm giá được hình thành dưới dạng một tín hiệu giả cho thấy rằng dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu Giảm giá sau một đợt tăng liên tiếp.
  • Bù trừ chứng khoán và tiền (Clearing): Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng khoán.
  • Biên an toàn (Margin of safety): Là một nguyên lý đầu tư trong đó nhà đầu tư chỉ mua chứng khoán khi giá thị trường thấp hơn thường xuyên so với tổng giá trị nội tại của chứng khoán đó. Nói cách khác, khi mức giá thị trường thấp hơn thường xuyên so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai tổng giá trị này được gọi là biên an toàn.
  • Chứng khoán (Security): Chứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có khả năng mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường đó.
  • Chứng khoán phái sinh (Derivatives): Chứng khoán phái sinh (derivatives) là những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm thường xuyên mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi nhuận.
  • Chỉ số A-D (Advance – Decline Index): Chỉ số A-D là chỉ số xác định chiều hướng thị trường.
  • Chênh lệch giá đặt mua/bán (Bid/Ask spread): Chênh lệch giá đặt mua/đặt bán là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch (cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ).
  • Cầm cố chứng khoán (Mortgage stock): Cầm cố chứng khoán là một nghiệp vụ buôn bán chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia, trong đó quy định rõ tổng giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm cố.
  • Chênh giá mở cửa thị trường (Opening gap): Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước, thông thường là do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng cửa.
  • Các khoản đầu tư ngắn hạn (Short Term Investments): Các khoản đầu tư ngắn hạn là một tài khoản thuộc phần của cải/tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công ty.
  • Cổ phần (Share): Cổ phần là khái niệm chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của công ty nào đó.
  • Cổ phiếu phổ thông (Common stock): Cổ phiếu thường hay còn gọi là cổ phiếu phổ thông là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn, cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhận từ kết quả vận hành buôn bán thông qua cổ tức và/hoặc phần tổng giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị trường.
  • Cổ phiếu lưu hành trên thị trường (Outstanding shares): Cổ phiếu lưu hành trên thị trường là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư nắm giữ, bao gồm cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công ty.

3. ngôn từ tiếng anh chuyên ngành chứng khoán dành cho nhà đầu tư chuyên nghiệp

  • Analyst: An expert who studies financial data (on credit or securities or sales or financial patterns etc.) and recommends appropriate business actions.Nhà phân tích: Chuyên gia nghiên cứu các dữ liệu tài chính (về tín dụng, chứng khoán, kinh doanh hoặc mô hình tài chính…) và đề xuất phương hướng buôn bán phù hợp.
  • Asset allocaton: An investment strategy that aims to balance risk and reward by apportioning a portfolio’s assets according to an individual’s goals, risk tolerance and investment horizon.Phân bổ của cải/tài sản: Một chiến lược đầu tư nhằm mục tiêu cân bằng giữa rủi ro và lợi nhuận bằng cách phân bổ của cải/tài sản của danh mục đầu tư theo mục tiêu của một cá nhân, có khả năng chịu rủi ro và có khả năng đầu tư.
  • Blue chip: Well established company with good earnings and regular stock dividends.công ty nổi tiếng: Doanh nghiệp vận hành tốt với thu nhập tốt và chia cổ tức nhiều.
  • Bear market: A market condition in which the prices of securities are falling or are expected to fall.Thị trường theo chiều giá xuống: Một điều kienj của thị trường trong đó giá các chứng khoán đang Giảm hoặc dự kiến sẽ Giảm.
  • Bond: A debt investment in which an investor loans money to an entity (corporate or governmental) that borrows the funds for a defined period of time at a fixed interest rate.Trái phiếu (hình thức cho vay nợ): Một khoản nợ mà một nhà đầu tư cho vay tiền một thực thể (Doanh nghiệp hoặc chính phủ) trong một khoảng thời gian nhất định với lãi suất cố định.
  • Bull market: A financial market of a group of securities in which prices are rising or are expected to rise.Thị trường theo chiều giá lên: Một nhóm cổ phiếu trong thị trường chứng khoán có giá đang tăng hoặc được kỳ vọng sẽ tăng.
  • Capital: Financial assets or the financial value of assets, such as cash.Vốn: của cải/tài sản tài chính hoặc tổng giá trị của cải/tài sản tài chính như tiền.
  • Compounding: Is the process in which interest is earned on both the principal- the amount you deposited-and on any previously earned interest.Tính lãi kép: Là quá trình mà lãi suất nhận được từ cả tiền gốc – số tiền bạn gửi và bất kỳ khoản lãi nào đã có trước đó.
  • Dividend: Payment to shareholders, on a per-share basis, out of the company’s earnings.Chia cổ tức: Việc trả cho các cổ đông dựa trên dựa trên cơ sở mỗi cổ phần trong tổng mức lương của Doanh nghiệp.
  • Diversification: The act of investing in many different assets rather than just a few so as to reduce risk.Đa dạng hóa đầu tư: là hành vi đầu tư vào thường xuyên tài sản khác nhéu chứ không những là một vài ít nhằm Giảm thiểu rủi ro.
  • Economics: Production and consumption of goods and services.vận hành buôn bán: Sản cuất và tiêu sử dụng hàng hóa và sản phẩm.
  • Fixed Income security: An investment that provides a return in the form of fixed periodic payments and the eventual return of principal at maturity.Chứng khoán cho mức lương cố định: Một khoản đầu tư mang lại một khoản hoàn trả dưới cách thức thanh toán định kỳ và hoàn trả gốc khi đáo hạn.
  • Growth investment: Type of investment you buy and hold, holding it will increase in value over time.Đầu tư tăng trưởng: Loại hình đầu tư mà bạn mua và nắm giữ, nắm giữ nó sẽ tăng giá trị theo thời gian.
  • Income statement: A summary of income and expenses during a specific period of time; also known as profit and loss statement.Báo cáo kết quả buôn bán: Tóm tắt về mức lương và chi phí trong một khoảng thời gian cụ thể, còn được biết đến như báo cáo lãi lỗ.
  • Interest: A fixed charge for borrowing money.Lãi suất: Một khoản phí cố định để vay tiền.
  • NASDAQ: National Association of Securities Dealers Automated Quotation system.NASDAQ: Sàn giao dịch chứng khoán Quốc gia lớn nhất nước Mỹ.
  • Portfolio: Consists of all the securities held by an investor.sản phẩm đầu tư: bao gồm các chứng khoán do nhà đầu tư nắm giữ.
  • Risk: A chance that has an unknown outcome.Rủi ro: Một thay đổi ngay đem lại kết quả chưa xác định.
  • Speculation: To engage in business dealings that involve some risk in hopes of making a profit.Đầu cơ: Tham gia các giao dịch kinh doanh liên quan đến một vài rủi ro với hy vọng kiếm được lợi nhuận.
  • Savings plan: Putting money aside in a systematic way to help reach a financial goal.Quỹ tiết kiệm: Đưa tiền vào một cách có hệ thống giúp đạt được mục tiêu tài chính.
  • Stock: A certificate documenting the shareholder’s ownership in the corporation.Cổ phần: một giấy chứng nhận quyền sở hữu cổ phần trong công ty.
  • Volatility: Being easily excited.Biến động: dễ dàng thay đổi.

Từ vựng Tiếng Anh dành cho chuyên ngành chứng khoán khá là khó học. Hy vọng với những tự vựng và thuật ngữ mà 4Life English Center (e4Life.vn) mang tới sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng Tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán. Hãy lựa chọn cách học tốt nhất dành cho bản thân để có thể dễ dàng ghi nhớ nha!

Tham khảo thêm:

Đánh giá bài viết

[Total: 118 Average: 4.9]

có khả năng bạn quan tâm



Các câu hỏi về chơi chứng khoán tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê chơi chứng khoán tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết chơi chứng khoán tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết chơi chứng khoán tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết chơi chứng khoán tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về chơi chứng khoán tiếng anh là gì


Các hình ảnh về chơi chứng khoán tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Tham khảo thêm kiến thức về chơi chứng khoán tiếng anh là gì tại WikiPedia

Bạn nên tìm nội dung chi tiết về chơi chứng khoán tiếng anh là gì từ web Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

???? Nguồn Tin tại: https://huongliya.vn/

???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://huongliya.vn/hoi-dap/

Related Posts

About The Author

Add Comment