Cập nhật ngày 22/08/2022 bởi mychi
Bài viết Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cờ Vua
thuộc chủ đề về Wiki
How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hường
Liya tìm hiểu Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cờ Vua trong bài
viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cờ Vua”
Đánh giá về Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cờ Vua
Xem nhanh
Các bạn có thể xem thêm các video cùng chủ đề học từ vựng khác tại đây:
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Thể Thao - Học tiếng anh theo chủ đề
https://youtu.be/D5i_S9Cs3-U
Từ Vựng tiếng anh chủ đề thức ăn - Học chủ đề từ vựng thức ăn
https://youtu.be/0zpYqZtJzQM
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Sức Khỏe Health Chủ Đề Từ Vựng
https://youtu.be/T9zHJaCFE_Y
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Tâm Trạng Cảm Xúc
https://youtu.be/gok4uYZoOxQ
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Bộ Phận Trên Cơ Thể Người
https://youtu.be/DXJYOcqZZmE
Mong nhận đuợc ý kiến đóng góp từ phía các bạn cho những video liên quan đến học từ vựng tiếng anh theo các chủ đề của mình. Cảm ơn các bạn rất nhiều!
Từ vựng
Nghĩa Tiếng việt
Chess
cờ vua
Piece
quân cờ
Castling
Nhập thành
rock hay castle
quân xe vì hình dạng của quân cờ này giống lâu đài
Bishop
quân Tượng di chuyển theo đường chéo tới ô có cùng màu.
Queen
hoàng Hậu có nước đi là tổ hợp đơn giản của chuyển động của Xe và Tượng.
Knigh
quân Mãmcó khả năng di chuyển tới ô còn trống hay ô bị quân đối phương chiếm giữ theo dạng hình chữ L.
Pawn
quân Tốt có thể di chuyển thẳng về phía trước chỉ một ô một lần tới ô còn trống
king
Vua là quân quan trọng nhất, nếu mất Vua thì người chơi thua cuộc.
Chess board
Bàn cờ
Chess match
Ván cờ
Chess piece
Quân cờ
Chess se
Bộ cờ
Move
nước cờ
Square
ô trên bàn cờ
Castling
Nước nhập thàn
Check
Chiếu vua
Be in check
Bị chiếu vua
Checkmate
Chiếu bí / Chiếu hết
Pin
Ghim
Promotion
bắt quân
Stalemate
Pát / Thế bí
Stalemate
hết nước đi
To take (to capture)
Phong cấp
To castle
nhập thành
To move
Nước cờ hay!
To resign
xin phép thua
Good move
Đến lượt bạn
Your move
đi quân
Accept
chấp nhận, Queen’s Gambit accepted: gambit Hậu chấp nhận
Ace up your sleeve
lợi thế vô hình
Advangate
đẩy, tiến (tốt)
Advance
lợi thế
Annotation
bình chú
Analyze
phân tích (ván cờ, nước đi)
Area
khu vực (trên bàn cờ)
Arrange
sắp xếp, dàn xếp (kế hoạch)
Attacks
tấn công
Defence
phòng thủ
Attacker
đấu thủ chuyên tấn công
Defender
đấu thủ chuyên phòng thủ
Avoid
tránh (biến, phương án)
Back rank
hàng ngang cuối (hàng 8
Backward pawn
Tốt chậm tiến
Battle
: trận chiến
Bishop pair
cặp tượng
Blitz Chess
cờ chớp
Standard Chess
cờ nhénh
Rapid Chess
cờ tiêu chuẩn
Block
chặn, cản, khóa
Blockade
sự phong tỏa
Blockader
quân cờ phong tỏa (quân cờ làm nhiệm vụ phong tỏa)
Blunder
nước sai lầm ngớ ngẩn
Capture:
ăn quân, bắt quân
recapture
gỡ lại quân, ăn lại quân
Center
khu trung tâm
Classical
cổ điển (biến, phương án)
modern:
hiện đại (biến, phương án)
Claim a draw
bắt buộc hòa
Combination
đòn phối hợp
Coordination
sự phối hợp vận hành (các quân cờ
Corner
góc bàn cờ
Control
kiểm soá
Crossing
di chuyển quân
Decline
từ chối
Decisive
quyết liệt
Defeat
đánh bại
Develop
quân cờ ngăn chặn, quân cờ phòng thủ
development
phát triển (quân),
Diagonal
đường chéo
Diagram
sơ đồ, hình
Discovered check
sự mất phối hợp vận hành
Discoordination
nước đi mở chiếu
đường chéo
đổi quân
sơ đồ, hình
tận dụng, lợi dụng (ưu thế)
sự mất phối hợp hoạt động
phơi ra, lộ ra
nước đi mở chiếu
lợi thế, ưu thế
Exchange
rụng cờ (đồng hồ thi đấu)
Exploit
luật 50 nước đi
Expose
bắt buộc, ép buộc
Favour:
bắt đôi, chĩa đôi (quân)
Flagging
gambit, lối chơi thí quân
Fifty move ru
ăn quân, chụp quân
Force
các tốt treo
Fork
đấu chấp
Gambit
nước đi tồi tệ
Grab
lý tưởng
Hanging pawns
ô cờ lý tưởng
Handicap
tính bất động
Howler
ưu thế
Idea
chiếm ưu thế
ideal square
sự xâm nhập (ô cờ, khu vực)
Immobilization
tốt cô lập
Initiative
tính bất động
take initiative
ưu thế,
Intrusion
sự xâm nhập (ô cờ, khu vực)
Isolated pawn
tốt cô lập
King’s side
cánh vua
– Queen’s side
cánh hậu
K-side
(viết tắt của queen-side) cánh Hậu
Q-side
(viết tắt của king-side) cánh Vua
Legal
nước đi hợp lệ
Tactical
chiến thuật
tactics
đòn chiến thuật
tactician
chiến thuật gia
Tactical style
phong cách chơi chiến thuật
Take
ăn quân (như capture),
queen takes bishop
hậu ăn tượng
Take back
đi lại (nước đi)
Target
mục tiêu
Threat
đe dọa,
threated squares
các ô bị đe dọa
Threefold repetition
thế lặp lại 3 lần
Time control
: sự kiểm tra thời gian
Temp
lợi thế
Territory
lãnh thổ (phần không gian trên bàn cờ)
Trade off
trao đổi quân (đổi quân cũng như nhéu như tượng và mã)
Trap
bẫy
Unprotected
không được bảo vệ (quân, ô cờ)
Vulnerable
tổng giá trị
valuable piece
quân cờ có giá tr
Waiting move
nước chờ đợi (chờ xem đối phương đi nước nào)
Valuable
dễ bị tấn công
Các câu hỏi về chơi cờ vua tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê chơi cờ vua tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết chơi cờ vua tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết chơi cờ vua tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết chơi cờ vua tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về chơi cờ vua tiếng anh là gì
Các hình ảnh về chơi cờ vua tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tra cứu kiến thức về chơi cờ vua tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn nên tìm thông tin chi tiết về chơi cờ vua tiếng anh là gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://huongliya.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://huongliya.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến