Cập nhật ngày 06/12/2022 bởi mychi
Bài viết Từ vựng tiếng Anh về bộ máy Nhà nước
Việt Nam – Thành Tây thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
HuongLiYa tìm hiểu Từ vựng
tiếng Anh về bộ máy Nhà nước Việt Nam – Thành Tây trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Từ vựng
tiếng Anh về bộ máy Nhà nước Việt Nam – Thành Tây”
Đánh giá về Từ vựng tiếng Anh về bộ máy Nhà nước Việt Nam – Thành Tây
Xem nhanh
Nếu bạn đang làm việc trong ngành dịch thuật, tư pháp hay công nhân viên chức nhà nước thì việc tìm hiểu Tiếng Anh về bộ máy Nhà nước là sự thật rất cần thiết. Khéo giúp các bạn biết được tên Anh của Quốc hiệu, Quốc huy của nước ta tương đương nắm được một số chức danh, đơn vị trong bộ máy nhà nước, thanhtay.edu.vn sẽ giới thiệu toàn bộ từ vựng tiếng Anh về bộ máy nhà nước Việt Nam.

Nội dung chính:
1. Tên gọi tiếng Anh của Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước
- Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (CHXHCNVN)
- Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Phó Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam
Trình độ tiếng Anh của lãnh đạo Việt Nam
Mô tả video
Các bạn phải tự hào mình tin là các bạn đọc tiếng Anh hay hơn lãnh đạo VIệt Nam nhé ihihih.
✅ Mọi người cũng xem : ph 7 là môi trường gì
2. Tên gọi tiếng Anh của các bộ phận thuộc Chính phủ
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Giám đốc Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
2 | Phó trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | Phó Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
3 | Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
4 | Phó Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
5 | Tổng giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
6 | Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam | Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
7 | Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
8 | Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
9 | Tổng giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
10 | Phó Tổng giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
11 | Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Chủ tịch Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
12 | Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
13 | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
14 | Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 | Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
16 | Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam | Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
Xem thêm các bài viết:
- Từ vựng tiếng anh về đồ sử dụng trong nhà bếp
- Từ vựng, mẫu câu tiếng Anh thường nhật về mua sắm Shopping
- Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Từ vựng thường gặp trong nội dung văn bản
- Check Your English Vocabulary for IELTS
- Cambridge Vocabulary for IELTS Advanced
Chân Dung 10 Chủ Tịch Nước Việt Nam Qua Các Thời Kỳ
Mô tả video
Chân Dung 10 Chủ Tịch Nước Việt Nam Qua Các Thời KỳnChủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là nguyên thủ quốc gia của Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, người đứng đầu nhà nước Việt Nam về đối nội và đối ngoại, điều hành chính quyền, Thống lĩnh các lực lượng vũ trang của Việt Nam. Đây là viên chức cao cấp xếp vị trí thứ hai về mặt ảnh hưởng trong chính trị ở Việt Nam. Từ năm 1981 – 1992 chức danh này được gọi là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước. Chủ tịch nước do Quốc hội bầu ra trong số các Đại biểu Quốc hội. Nhiệm kỳ của Chủ tịch nước theo nhiệm kỳ của Quốc hội là 5 năm. Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chủ tịch nước tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội khóa mới bầu Chủ tịch nước mới.nn1. Chủ tịch Hồ Chí Minhn2. Tôn Đức Thắngn3. Trường Chinhn4. Võ Chí Côngn5. Lê Đức Anhn6. Trần Đức Lươngn7. Nguyễn Minh Triếtn8. Trương Tấn Sangn9. Trần Đại Quangn10. Nguyễn Phú Trọng
✅ Mọi người cũng xem : tiếng anh trình độ c là gì
3. Tên gọi tiếng Anh các chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Minister of Culture, Sports and Tourism
- Bộ trưởng Bộ Tài chính: Minister of Finance
- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Minister of Education and Training
- Bộ trưởng Bộ Công an: Minister of Public Security
- Phó Thủ tướng: Deputy Prime Minister
- Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Minister of Justice
- Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Governor of the State Bank of Viet Nam

- Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: Minister of Foreign Affairs
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Minister of Planning and Investment
- Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Minister of Science and Technology
- Phó Thủ tướng Thường trực: Permanent Deputy Prime Minister
- Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam
- Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Minister of Transport
- Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Minister of Natural Resources and Environment
- Bộ trưởng Bộ Y tế: Minister of Health
- Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Minister of Home Affairs
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government
- Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs
- Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông: Minister of Information and Communications
- Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Minister of Construction
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Minister, Chairman/ Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
- Bộ trưởng Bộ Công Thương: Minister of Industry and Trade
- Tổng Thanh tra Chính phủ: Inspector-General
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng: Minister of National Defence
- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Minister of Agriculture and Rural Development
4. Tên gọi tiếng Anh Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
1 | Văn phòng Chủ tịch nước | Office of the President |
2 | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Chairman/ Chairwoman of the Office of the President |
3 | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | Vice Chairman/ Chairwoman of the Office of the President |
4 | Trợ lý Chủ tịch nước | Assistant to the President |
✅ Mọi người cũng xem : không gì là không thể luân tang
5. Tên tiếng Anh chức danh từ cấp Thứ trưởng và cũng như đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Giám đốc Trung tâm: Director of Centre
- Tổng Cục trưởng: Director General
- Phó Chủ nhiệm Ủy ban: Vice Chairman/ Chairwoman of Committee
- Phó Chủ nhiệm Thường trực: Permanent Vice Chairman/ Chairwoman
- Phó giám đốc Trung tâm: Deputy Director of Centre
- Phó Chánh Văn phòng Bộ: Deputy Chief of the Ministry Office
- Phó trưởng phòng: Deputy Head of Division
- Chuyên viên chính: Principal Official
- Thanh tra viên chính: Principal Inspector
- Cục trưởng: Director General
- Thanh tra viên: Inspector
- Chuyên viên: Official
- Phó Giám đốc Học viện: Vice President of Academy
- Thứ trưởng Thường trực: Permanent Deputy Minister
- Trưởng phòng: Head of Division
- Chuyên viên cao cấp: Senior Official
- Chủ nhiệm Ủy ban: Chairman/ Chairwoman of Committee
- Thanh tra viên cao cấp: Senior Inspector
- Viện trưởng: Director of Institute
- Giám đốc Học viện: President of Academy
- Chánh Văn phòng Bộ: Chief of the Ministry Office
- Phó Vụ trưởng: Deputy Director General
- Phó Viện trưởng: Deputy Director of Institute
- Thứ trưởng: Deputy Minister
- Phó Chủ nhiệm: Vice Chairman/ Chairwoman
- Vụ trưởng: Director General
- Phó Tổng Cục trưởng: Deputy Director General
- Trợ lý Bộ trưởng: Assistant Minister
- Phó Cục trưởng: Deputy Director General
Xem thêm các bài viết khác:
- Tài liệu học từ vựng IELTS hiệu quả
- Tải Ebook 850 từ vựng tiếng Anh cơ bản PDF miễn phí
- Từ vựng tiếng Anh chuẩn A2
- 100+ từ vựng tiếng anh về trái cây nên biết
- Cấu trúc và từ vựng tiếng Anh về các môn học
✅ Mọi người cũng xem : mụn ở hậu môn là bệnh gì
6. Tên tiếng Anh chức danh của Lãnh đạo các bộ phận thuộc Chính phủ
- Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam: Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology
- Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam: President of Viet Nam Academy of Social Sciences
- Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam: Deputy General Director of Viet Nam Television

- Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh: Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
- Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam: General Director of Voice of Viet Nam
- Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh: President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
- Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam: Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences
- Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam: General Director of Viet Nam News Agency
- Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam: President of Viet Nam Academy of Science and Technology
- Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh: Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management
- Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam: General Director of Viet Nam Social Security
- Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam: Deputy General Director of Viet Nam News Agency
- Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh: Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration
- Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam: General Director of Viet Nam Television
- Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Deputy General Director of Viet Nam Social Security
- Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam: Deputy General Director of Voice of Viet Nam
Xem thêm: Các hướng trong tiếng Anh – Ghi nhớ và ý nghĩa
✅ Mọi người cũng xem : cá basa bao nhiêu calo
7. Tên tiếng Anh của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ
- Bộ Tư pháp: Ministry of Justice (MOJ)
- Bộ Công an: Ministry of Public Security (MPS)
- Bộ Giao thông vận tải: Ministry of Transport (MOT)
- Thanh tra Chính phủ: Government Inspectorate (GI)
- Bộ Quốc phòng: Ministry of National Defence (MND)
- Bộ Công Thương: Ministry of Industry and Trade (MOIT)
- Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Government of the Socialist Republic of Viet Nam (GOV)
- Bộ Khoa học và Công nghệ: Ministry of Science and Technology (MOST)
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD)
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Ministry of Culture, Sports and Tourism (MOCST)
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs (MOLISA)
- Bộ Nội vụ: Ministry of Home Affairs (MOHA)
- Bộ Xây dựng: Ministry of Construction (MOC)
- Văn phòng Chính phủ: Office of the Government (GO)
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: The State Bank of Viet Nam (SBV)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường: Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE)
- Ủy ban Dân tộc: Committee for Ethnic Affairs (CEMA)
- Bộ Y tế: Ministry of Health (MOH)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Ministry of Planning and Investment (MPI)
- Bộ Tài chính: Ministry of Finance (MOF)
- Bộ Ngoại giao: Ministry of Foreign Affairs (MOFA)
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOET)
- Bộ Thông tin và Truyền thông: Ministry of Information and Communications (MIC)
8. Tên tiếng Anh các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
Văn phòng Bộ | Ministry Office |
Thanh tra Bộ | Ministry Inspectorate |
Tổng cục | Directorate |
Ủy ban | Committee/Commission |
Cục | Department/Authority/Agency |
Vụ | Department |
Học viện | Academy |
Viện | Institute |
Trung tâm | Centre |
Ban | Board |
Phòng | Division |
Vụ Tổ chức Cán bộ | Department of Personnel and Organisation |
Vụ Pháp chế | Department of Legal Affairs |
Vụ Hợp tác quốc tế | Department of International Cooperation |
9. Tên tiếng Anh các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)
- Phó Vụ trưởng: Deputy Director
- Phòng: Division
- Cục trưởng: Director
- Phó Cục trưởng: Deputy Director
- Trưởng Ban: Head
- Chi cục trưởng: Manager
- Vụ: Department
- Phó Chánh Văn phòng: Deputy Chief of Office
- Cục: Department
- Chi cục: Branch
- Phó Trưởng phòng: Deputy Head of Division
- Ban: Board
- Trưởng phòng: Head of Division
- Vụ trưởng: Director
- Phó Trưởng Ban: Deputy Head
- Chi cục phó: Deputy Manager
- Chánh Văn phòng: Chief of Office
- Văn phòng: Office
✅ Mọi người cũng xem : mục đích của việc liên kết bảng là gì
10. Tên tiếng Anh thủ đô, thành phố, tỉnh, quận, huyện, xã và các đơn vị trực thuộc
- Thủ đô Hà Nội: HaNoi Capital
- Thành phố: City
- Tỉnh: Province
- Quận, Huyện: District
- Xã: Commune
- Phường: Ward

- Thôn/ Ấp/ Bản/ Phường: Hamlet, Village
- Ủy ban nhân dân (các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường): People’s Committee
- Văn phòng: Office
- Sở: Department
- Ban: Board
- Phòng (trực thuộc UBND): Committee Division
- Thị xã, Thị trấn: Town
✅ Mọi người cũng xem : sống ảo tiếng anh là gì
11. Tên tiếng Anh chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp
- Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân: Permanent Vice Chairman/ Chairwoman of the People’s Committee
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Chairman/ Chairwoman of the People’s Committee
- Phó Chánh Thanh tra: Deputy Chief Inspector
- Phó Chánh Văn phòng: Deputy Chief of Office
- Chuyên viên chính: Principal Official
- Phó Giám đốc Sở Deputy: Director of Department
- Phó Trưởng phòng: Deputy Head of Division
- Chánh Thanh tra: Chief Inspector
- Chuyên viên cao cấp: Senior Official
- Chánh Văn phòng: Chief of Office
- Ủy viên Ủy ban nhân dân: Member of the People’s Committee
- Chuyên viên: Official
- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Vice Chairman/ Chairwoman of the People’s Committee
- Giám đốc Sở: Director of Department
- Trưởng phòng: Head of Division
Trên đây thanhtay.edu.vn đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh về bộ máy Nhà nước Việt Nam. Hy vọng rằng bài viết sẽ mang lại cho bạn thêm vốn từ vựng và kiến thức bổ ích. Chúc các bạn học tập tốt.
Các câu hỏi về chủ tịch nước việt nam tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê chủ tịch nước việt nam tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết chủ tịch nước việt nam tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết chủ tịch nước việt nam tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết chủ tịch nước việt nam tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về chủ tịch nước việt nam tiếng anh là gì
Các hình ảnh về chủ tịch nước việt nam tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo tin tức về chủ tịch nước việt nam tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn nên tìm thông tin chi tiết về chủ tịch nước việt nam tiếng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://huongliya.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://huongliya.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến