Cập nhật ngày 21/09/2022 bởi mychi
Bài viết 150+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành
Marketing phổ biến nhất thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang
được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
Hường Liya tìm hiểu 150+ Từ
vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing phổ biến nhất trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “150+
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing phổ biến
nhất”
Đánh giá về 150+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing phổ biến nhất
Xem nhanh
➤ Khóa học Offline tại Hà Nội: https://bit.ly/3L6GIU4
➤ Khóa học Tiếng anh Trực Tuyến: https://bit.ly/3LqskX0
➤ Khóa học Tiếng anh Trực Tuyến 1 kèm 1: https://bit.ly/3PhvX4T
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
70 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THÔNG DỤNG NHẤT VỀ MARKETING - Học Tiếng Anh Online (Trực Tuyến)
Nguồn: Sưu tầm.
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➡️ TOP BÀI VIẾT VỀ TỪ VỰNG u0026 NHỮNG CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG BẠN CẦN PHẢI VIẾT
Bài 1️⃣: 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU: https://bit.ly/3MTBDA0
Bài 2️⃣: 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG: https://bit.ly/3MQvCUt
Bài 3️⃣: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: https://bit.ly/3KL63mC
Bài 4️⃣: 30+ MẪU CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN TIẾNG ANH HÀNG NGÀY BẠN CẦN BIẾT: https://bit.ly/3wpIN8D
Bài 5️⃣: 500+ Những câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm theo tình huống: https://bit.ly/3weYd0I
Bài 6️⃣: NHỮNG CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN HỌC 1 LẦN DÙNG CẢ ĐỜI: https://bit.ly/3LPko2r
Bài 7️⃣: 100+ Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm thông dụng: https://bit.ly/3qd4KW9
Bài 8️⃣: 80 MẪU CÂU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP NHƯ NGƯỜI BẢN ĐỊA: https://bit.ly/3FgH0qa
Bài 9️⃣: 90 từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng theo chủ đề: https://bit.ly/3yfIxLD
Bài 🔟: Bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng hằng ngày: https://bit.ly/3kFmXIz
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➡️ LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU BỞI LANGMASTER:
Bước 1️⃣: Xác định vấn đề của bản thân và chọn 1 phương pháp học cụ thể: http://bit.ly/2HqfbyQ
Bước 2️⃣: Làm quen với tiếng Anh cơ bản nhất: http://bit.ly/38tvyqd
Bước 3️⃣: Luyện tập phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ: http://bit.ly/3bG9JWr
Bước 4️⃣: Bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh theo các chủ đề thông dụng: http://bit.ly/2uDbnHJ
Bước 5️⃣: Luyện tập tiếng Anh hằng ngày với các chủ đề giao tiếp: http://bit.ly/2OSIbU0
Bước 6️⃣: Luyện nghe để tăng tốc độ phản xạ với tiếng Anh: https://bit.ly/38DgQgt
Bước 7️⃣: Nghiên cứu thêm các phương pháp học hiện đại: http://bit.ly/2SqE43o
➡️ 101 CÂU CHUYỆN THÀNH CÔNG CỦA HỌC VIÊN LANGMASTER: https://bit.ly/2H8rTDc
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➤ ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU bắt đầu học tiếng Anh miễn phí tại:
https://forms.gle/CAcLFgHmnCNh8ZDe7
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
➤ ỨNG TUYỂN các vị trí việc làm tại Langmaster tại:
http://careers.langmaster.edu.vn/
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
#Học_Tiếng_Anh_Giao_Tiếp #Langmaster #Học_Tiếng_Anh_Online #Học_Tiếng_Anh_Trực_Tuyến
☎️: C.O.M.M.E.N.T S.Đ.T để được tư vấn trực tiếp
Dù bạn là một “lính mới” hay đã dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực Marketing, ắt hẳn bạn cũng sẽ đồng ý rằng trong quy trình tìm hiểu hay “chinh chiến” trong lĩnh vực này, bạn sẽ phải tiếp xúc với rất thường xuyên thuật ngữ tiếng Anh. Để giúp các bạn Marketer tự tin và thuận lợi hơn trong công việc, TalkFirst xin phép chia sẻ với các bạn List từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing thường gặp trong bài viết dưới đây nha!

Nội dung chính
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Các bạn cùng TalkFirst học các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing từ các chủ đề Marketing tổng quát cho đến các chủ đề chuyên ngành như digital marketing, content marketing và các vị trí làm việc trong ngành Marketing nhé!
Hướng dẫn phát âm 9 từ vựng tiếng Anh dân Marketing hay đọc sai nhất✅ Mọi người cũng xem : chủ đầu tư và nhà thầu là gì
1.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing tổng quát
Advertising Agency | công ty quảng cáo |
Advertisement | Bài quảng cáo, video quảng cáo |
Brand equity | tài sản thương hiệu |
Brand identity | Nhận diện thương hiệu |
Brand loyalty | Sự trung thành với thương hiệu |
Brand prefernce | Sự yêu thích dành cho thương hiệu |
Channel level | Cấp kênh (phân loại kênh) |
Channel management | Quản trị kênh |
Communication channel | Kênh truyền thông |
Coverage | Độ che phủ (của kênh) |
Customer-segment pricing | Việc định giá theo phân khúc khách hàng |
Demographic environment | Mỗi trường nhân khẩu học |
Direct marketing | Tiếp thị trực tiếp |
Early adopter | Nhóm khách hàng thích nghi nhénh |
Economic environment | Môi trường kinh tế |
Exclusive distribution | Phân phối độc quyền |
Franchising | Việc chuyển nhượng bản quyền thương hiệu |
Functional discount | Giảm giá cho người mua hàng là nhân viên Doanh nghiệp hoặc các thành viên trong kênh phân phối |
Digital marketing | Tiếp thị kỹ thuật số |
Brand positioning | Định vị thương hiệu |
Brand awareness | Nhận thức thương hiệu |
Demand generation | Tạo mong muốn hay còn được gọi là gen mong muốn |
Performance management | Quản lý hiệu suất |
Lead nurturing | Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng |
Buyer persona | Chân dung khách hàng |
Ideal customer profile (ICP) | giấy tờ khách hàng lý tưởng |
Contextual marketing | Tiếp thị theo ngữ cảnh |
Word-of-mouth marketing (WOM) | Tiếp thị truyền miệng |
Conversational marketing | Tiếp thị đàm thoại |
Campaign | Chiến dịch |
Marketing Objective | Mục tiêu của việc tiếp thị |
Campaign reach | Độ tiếp cận đến khách hàng của chiến dịch |
Marketing Collateral | Công cụ hỗ trợ tiếp thị |
Cash discount | Chiếu khấu nếu thanh toán bằng tiền mặt |
E-marketing | Marketing điện tử |
End-user | Khách hàng – người dùng cuối cùng |
Market research | nghiên cứu thị trường |
Brand image | Hình ảnh thương hiệu |
Market niche | Thị trường ngách |
Market share | Thị phần |
Market size | Quy mô thị trường |
Marketing strategy | Chiến lược Marketing |
Marketing mix | Marketing hỗ hợp |
Product catalogue/mix/portfolio | sản phẩm danh mục |
Product range/line | Dòng sản phẩm |
Product life cycle | Vòng đời danh mục |
Product positioning | Định vị sản phẩm |
Product placement | Đưa sản phẩm vào phim ảnh hoặc các video giải trí |
Price boom | Mức giá tăng vọt |
Price cut | Sự hạn chế giá, hạ giá |
Price hike | Giá cả leo thang |
Price war | Cuộc chiến giá cả |
Price leader | Người chỉ đạo giá |
Price tag | Nhãn ghi giá |
Distribution channel | Kênh phân phối |
Consumer location | Vị trí người dùng |
E-commerce | Thương mại điện tử |
Advertising | sự quảng cáo, ngành quảng cáo |
Public relations | Quan hệ công chúng |
Personal selling | Bán hàng cá nhân |
Sales promotion | Khuyến mại |
Ví dụ: Anna is regularly sought after to speak to corporations and associations on emerging marketing trends and brand positioning challenges.
Dịch: Anna nhiều được săn đón để nói chuyện với các tập đoàn và tổ chức về xu hướng tiếp cận thị trường mới và các thức thức định vị thương hiệu.

Bỏ túi ngay: 70 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp bán hàng cơ bản và thông dụng nhất
✅ Mọi người cũng xem : 9g pilot là gì
1.2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Content Marketing
- Clickbait: Mồi nhử nhấp chuột
- Influencers: Người có tầm tác động
- Celebrity-Driven Content: Nội dung hướng đến người nổi tiếng
- Native Advertising: Quảng cáo hiển thị tự nhiên
- Dynamic content: Nội dung động
- Anchor text: Văn bản neo
- Article Marketing: Tiếp thị thông qua các bài báo
- Copyright: Bản quyền
- Copywriter: Người viết nội dung với mục đích quảng cáo
- Editing: Chỉnh sửa bài viết
- Tone of voice: Giọng điệu thương hiệu
- Proofreading: Đọc kiểm
- Blog article: Bài blog
- Schedule/publish: Lịch đăng bài
- Heading/subheading: Tiêu đề chính/tiêu đề phụ
- Hyperlink: Siêu kết nối
- Alt-text: Văn bản thay thế
- Title tag: Thẻ tiêu đề
- Dimensions: Kích thước quảng cáo
- Unique Selling Point (USP): Lợi thế bán hàng độc đáo
- Marketing plan: Kế hoạch tiếp thị
- Marketing strategy: Chiến lược tiếp thị
- Plagiarism: Đạo văn
- Infographic: Đồ hoạ thông tin
- Google Analytics: Công cụ phân tích website
- Traffic: Lưu lượng truy cập
- Huongliya.vndata: Siêu dữ liệu
- Domain authority: Điểm xếp hạng website
- Affiliate marketing: Tiếp thị liên kết
- Conversions: Chuyển đổi
- Leads/lead generation: Xây dựng khách hàng tiềm năng
- Marketing funnel: Phễu tiếp thị
- Persona: Chân dung khách hàng

Ví dụ: If you’re interested in using your way with words to persuade others, becoming a freelance copywriter may be a smart career move.
Dịch: Nếu bạn yêu thích việc sử dụng ngôn từ theo cách của mình để thuyết phục người khác, thì việc trở thành một người viết nội dung tự do có khả năng thể là một bước tiến thông minh trong sự nghiệp.
Xem thêm: Các trung tâm tiếng Anh giao tiếp TP.Hồ Chí Minh giúp dân Marketing nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh
✅ Mọi người cũng xem : yếm thế là gì
1.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Digital Marketing
- Search Engine Optimization (SEO): Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm
- Average Position: Vị trí trung bình của website khi có người tìm kiếm và click vào trang web
- Big data: Dữ liệu lớn
- Social Media: Kênh truyền thông mạng xã hội
- Keywords: Từ khoá
- Email Blast: Gửi thông điệp qua email
- Conversion rate: Tỷ lệ chuyển đổi
- Push marketing: Chiến lược Marketing đẩy
- Pull marketing: Chiến lược Marketing kéo
- Customer acquisition: Khách hàng mua lại sản phẩm
- Impression: Số lần hiển thị
- Marketing analytics: Phân tích dữ liệu Marketing
- Bounce rate: Tỷ lệ thoát trang
- Call To Action: kêu gọi hành động
- Chat Bot: Ứng dụng được hỗ trợ bởi trí tuệ nhân tạo (AI)
- Competitive Analysis: Phân tích cạnh tranh
- Digital Marketing Advertising: Quảng cáo tiếp thị kỹ thuật số
- Digital Marketing Automation: Tự động hoá Digital Marketing
- Digital Marketing Campaigns: Chiến dịch Digital Marketing
- Digital Marketing Channels: Kênh tiếp thị kỹ thuật số
- Digital Marketing Dashboard: Bảng điều khiển dữ liệu Digital Marketing
- Digital Marketing Funnels: Phễu Digital Marketing
- Digital Marketing Goals: Mục đích của Digital Marketing
- Digital Marketing Key Performance Indicators (KPIs): Chỉ số đo lường hiệu quả hoạt động Digital Marketing
- Digital Marketing Metrics: Chỉ số đo lường kênh Digital Marketing
- Digital Marketing Plan: Kế hoạch Digital Marketing
- Digital Marketing Proposal: Bản tài liệu ghi chép trong Digital Marketing
- Digital Marketing Qualified Lead: Khách hàng tiềm năng của Digital Marketing
- Digital Marketing Report: Báo cáo tiếp thị kỹ thuật số
- Digital Marketing Strategies: Chiến lược tiếp thị kỹ thuật số
- Digital Marketing Tools: Công cụ trong tiếp thị kỹ thuật số
- Direct Traffic: Lượng truy cập trực tiếp
- Customer segmentation: Phân khúc khách hàng
- Target Audience: Khách hàng mục tiêu
Ví dụ: In this severe marketplace, successful people are finding that competitive analysis helps them win more sales.
Dịch: Trong thị trường đầy khốc liệt này, những người thành công phát hiện rằng việc phân tích cạnh tranh sẽ giúp họ đạt được thường xuyên doanh số hơn.

Xem thêm: Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho ngành Marketing
✅ Mọi người cũng xem : mặt tiền là gì
1.4. Từ vựng tiếng Anh Marketing về vị trí làm việc
- Brand Ambassador: Đại sứ thương hiệu
- Copywriter: Người viết nội dung
- Social Media Manager: Quản lý truyền thông mạng xã hội
- Marketing manager: Người quản lý bộ phận Marketing
- Marketing coordinator: Điều phối viên Marketing
- Marketing specialist: Chuyên gia hoạch định chiến lược Marketing
- Marketing consultant: chuyên viên tư vấn chiến lược Marketing
- Marketing Assistant: Trợ lý Marketing
- Chief marketing officer: Giám đốc Marketing
- Marketing analyst: Nhân viên phân tích thị trường
- Brand manager: Nhà quản lý thương hiệu
- Digital marketing manager: Người chịu trách nhiệm lên kế hoạch và giám sát hiệu quả hoạt động truyền thông số
- Product marketing manager: Quản lý danh mục
- Public relations specialist: Chuyên viên quan hệ công chúng
- SEO specialist: Chuyên viên SEO
- Creative director: Giám đốc sáng tạo
Ví dụ: Anna is now a successful brand manager and heavily connected to prominent celebrities.
Dịch: Anna hiện là một nhà quản lý thương hiệu thành công và có nhiều mối quan hệ với những nhân vật nổi tiếng.

Xem thêm: các câu hỏi – trả lời phổ biến khi phỏng vấn tiếng Anh giúp các ứng viên Marketing tự tin khi phỏng vấn
✅ Mọi người cũng xem : trường lưu thủy là gì
2. Phần mềm từ điển dịch tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Dưới đây, TalkFirst chia sẻ tới các bạn thông tin một vài phần mềm từ điển dịch tiếng Anh chuyên ngành Marketing mà TalkFirst nghĩ rằng sẽ hỗ trợ phần nào cho các bạn trong quá trình học tập và làm việc trong lĩnh vực này.
2.1. Cambridge Dictionary
Cambridge Dictionary là phần mềm chuyên được sử dụng để dịch thuật các từ ngữ tiếng Anh chuyên ngành với đa dạng các lĩnh vực như Kinh tế, Marketing, Công nghệ thông tin, Xuất – nhập khẩu,….Điểm cộng của Cambridge Dictionary là giao diện được thiết kế bắt mắt, dễ sử dụng. Cung cấp hàng loạt tính năng dịch thuật nổi trội như giải nghĩa Anh-Anh, các phát âm, gợi ý các ví dụ của các từ vựng chuyên ngành đó.
2.2. Common Language Marketing Dictionary
Common Language Marketing Dictionary là phần mềm hỗ trợ người học dịch thuật các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành Marketing. Đây là phần mềm chuyên dịch miễn phí cung cấp hơn 1.800 từ vựng, ngôn từ và định nghĩa liên quan tới Marketing. Ưu điểm phần mềm là các khái niệm, từ vựng về Marketing luôn được đối chiếu và cập nhật nhiều bởi các chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Marketing.
3. Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Để củng cố kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành các bạn cần dành thời gian nghiên cứu và tìm hiểu thêm một vài tài liệu tiếng Anh về Marketing. Dưới đây, TalkFirst sẽ gợi ý tới các bạn một số tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Marketing để mọi người cùng tham khảo nhé!
3.1. English for Marketing and Advertising
English for Marketing and Advertising là tài liệu tiếng Anh phù hợp với những bạn đang học và làm việc trong lĩnh vực Tiếp thị và Quảng cáo. Nội dung sách xoay quanh các chủ đề về giao tiếp với khách khàng, thảo luận về các chiến dịch quảng cáo, thiết lập kế hoạch Marketing.
và cạnh đó, sách còn đề cập đến các từ vựng chuyên ngành liên quan đến xây dựng thương hiệu, nghiên cứu thị trường, Marketing trực tiếp và quan hệ công chúng. ngoài ra, người học còn được thực hành từ vựng và kỹ năng giao tiếp liên quan tới các công việc như gọi điện thoại, gửi email và thuyết trình trong Marketing.

3.2. Professional English in Use Marketing
Professional English in Use Marketing cung cấp nội dung bao quát về từ vựng chuyên ngành Marketing bao gồm có 50 units từ các kiến thức cơ bản trong Marketing và Marketing hỗn hợp cho đến thống kê thị trường, quảng cáo, truyền thông và PR. Sách phù hợp với những bạn đang muốn quan tâm và tìm hiểu thông tin về lĩnh vực Tiếp thị.
mặt khác, sách còn cung cấp bộ từ vựng, ngôn từ Marketing hữu ích để người học có thể ứng dụng vào trong giao tiếp. Điểm mạnh ở sách là cấu trúc và nội dung trong sách được trình bày một cách có logic, hệ thống và dễ theo dõi.

3.3 Tiếng anh chuyên ngành Marketing PDF của TalkFirst
TalkFirst xin phép chia sẻ các bạn đọc file PDF từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing được tổng hợp biên soạn bởi TalkFirst:
4. Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Hãy thử sức với bài tập nho nhỏ dưới đây để kiểm tra có khả năng ghi nhớ từ vựng của các bạn nha!
Đề bài: Nối các từ vựng sau đây với ngữ nghĩa tương ứng
1. Conversion rate | A. Kênh phân phối |
2. Competitive Analysis | B. Người có tầm ảnh hưởng |
3. Distribution channel | C. Tỷ lệ chuyển đổi |
4. Brand identity | D. Định vị danh mục |
5. Influencers | E. Khách hàng mục tiêu |
6. Creative director | F. Hình ảnh thương hiệu |
7. Product positioning | G. Nhận diện thương hiệu |
8. Target Audience | H. Phân tích cạnh tranh |
9. Brand image | I. Đại sứ thương hiệu |
10. Brand Ambassador | J. Giám đốc sáng tạo |
Đáp án
- 1 – C
- 2 – H
- 3 – A
- 4 – G
- 5 – B
- 6 – J
- 7 – D
- 8 – E
- 9 – F
- 10 – I
TalkFirst hy vọng rằng qua bài viết này, các ‘marketer’ sẽ tích lũy thêm được một vài từ vựng hữu dụng cho việc giao tiếp tiếng Anh trong công việc của mình. ngoài ra, nếu các bạn đang luyện thi IELTS thì những từ vựng trên đây còn có khả năng hỗ trợ rất tốt cho bài thi IELTS Speaking về chủ đề Talk about your dream job nữa đó. Chúc mọi người một ngày làm việc đầy năng lượng!
Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.
Các câu hỏi về chuyên ngành marketing tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê chuyên ngành marketing tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé