Cập nhật ngày 19/11/2022 bởi mychi
Bài viết Cô đơn trong tiếng Hàn là gì thuộc
chủ đề về Wiki How thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng HuongLiYa tìm
hiểu Cô đơn trong tiếng Hàn là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các
bạn đang xem nội dung về : “Cô đơn trong tiếng Hàn là
gì”
Đánh giá về Cô đơn trong tiếng Hàn là gì
Xem nhanh
Khóa Học IELTS Cho Người Mới Bắt Đầu Tới Band 7+ Tại LangGo:
➤ https://bit.ly/KhoaHocIELTSOnlineLangGo
Lộ trình tự học IELTS: 25 mẫu câu trả lời IELTS Speaking Part 2 thông dụng nhất - IELTS LangGo
➤ Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu: https://bit.ly/LoTrinhHocIELTS
#Luyện_thi_IELTS #IELTS_cho_người_mới_bắt_đầu #Luyện_thi_IELTS_online
☎️: bình luận số điện thoại để được tư vấn trực tiếp. (Nguồn sưu tầm và tổng hợp)
(Ngày đăng: 06/03/2022)
Cô đơn là một trạng thái cảm xúc phức tạp và thường gây khó chịu. Cô đơn thường bao gồm cảm giác lo lắng về sự thiếu kết nối hay thiếu giao tiếp với những cá nhân khác, cả ở Hiện tại tương đương trong tương lai.
Cô đơn trong tiếng Hàn là 외로움 (oeloum) và tác nhân kéo theo sự cô đơn rất đa dạng, bao gồm cả các vấn đề về xã hội , tinh thần, tình cảm và các yếu tố thể chất.
các thống kê cho thấy rằng sự cô đơn là một hiện tượng phổ biến trong xã hội loài người, thường gặp hầu hết ở mọi đối tượng như những người đã kết hôn, những người đang có các mối quan hệ, các gia đình, trẻ vị thành niên và ngay cả những người đã thành công trong sự nghiệp.
một số từ vựng
tiếng Hàn liên quan đến sự cô đơn:
1. 외롭다 (oelobda): Sự đơn độc.
2. 꺼리다 (kkeolida): Vương vấn.
3. 가슴이 갑갑하다 (gaseum-i gabgabhada): Khó thở, sự dồn nén cảm xúc.
4. 슬픔 (seulpeum): Nỗi buồn.
5. 뜨끔하다 (tteukkeumhada): Sự đau đớn.
6. 막막하다 (magmaghada): Nỗi buồn mênh mang.
7. 기분이 안좋다 (gibun-i anjohda): Tâm trạng không vui.
8. 외롭게 살다 (oelobge salda): đời sống đơn độc.
9. 갑갑하다 (gabgabhada): Sự tẻ nhạt.
10. 사색하다 (sasaeghada): Trầm tư.
11. 서글픔 (seogeulpeum): Cô đơn, trống trải.
12. 애통하다 (aetonghada): Đau lòng.
13. 열등감 (yeoldeung-gam): Sự tự ti.
14. 신경질 (singyeongjil): Mẫn cảm, nhạy cảm.
15. 절망 (jeolmang): Sự tuyệt vọng.
một vài mẫu câu tiếng Hàn về sự cô đơn:
1. 친구 없이 살면 외로울 것이다.
chingu eobs-i salmyeon oeloul geos-ida.
Nếu sống mà không có bạn bè sẽ khiến bạn cô đơn.
2. 수많은 사람들이 배우자를 잃고 외로움과 슬픔에 빠져 있습니다.
sumanh-eun salamdeul-i baeujaleul iliên lạcgo oeloumgwa seulpeum-e ppajyeo issseubnida.
Hàng triệu người đang chịu cảnh đau buồn và cô đơn vì mất đi nguòi bạn đời.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA – Cô đơn trong tiếng Hàn là gì.
Các câu hỏi về cô đơn tiếng hàn là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê cô đơn tiếng hàn là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết cô đơn tiếng hàn là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết cô đơn tiếng hàn là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết cô đơn tiếng hàn là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về cô đơn tiếng hàn là gì
Các hình ảnh về cô đơn tiếng hàn là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thông tin về cô đơn tiếng hàn là gì tại WikiPedia
Bạn nên tra cứu thêm thông tin chi tiết về cô đơn tiếng hàn là gì từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://huongliya.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://huongliya.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến
Bọn FIFA cái gì mà chẳng dám làm, tụi nó là mafia mà!