Cập nhật ngày 12/09/2022 bởi mychi
Bài viết ” Khách Hàng Mục Tiêu Tiếng Anh Là Gì ?
Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Tổng Hợp thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được
rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng HuongLiYa tìm hiểu ” Khách Hàng Mục
Tiêu Tiếng Anh Là Gì ? Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Tổng Hợp
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “” Khách Hàng Mục Tiêu Tiếng Anh Là Gì ? Tiếng Anh Chuyên Ngành
Marketing Tổng Hợp”
Đánh giá về ” Khách Hàng Mục Tiêu Tiếng Anh Là Gì ? Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Tổng Hợp
Xem nhanh
🔔 Tìm hiểu thông tin khoá học: http://bit.ly/MKThiendai
___________________________
Chiến lược Marketing cơ bản - Định Nghĩa Khách Hàng Mục Tiêu Của Marketing
╔═══════════════════════════════════════╗
║ ĐỂ HOÀN THÀNH BÀI HỌC HBR CÓ SỬ DỤNG 1 SỐ HÌNH ║
║ ẢNH TRÊN GOOGLE, NẾU CÓ BẤT CỨ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ║
║ ĐẾN HÌNH ẢNH, NHẠC...CÁC BẠN VUI LÒNG LIÊN LẠC ║
║ VỚI MÌNH THEO ĐỊA CHỈ [email protected] ĐỂ GIẢI ║
║ QUYẾT NHÉ. MÌNH SẼ CÙNG NHAU LÀM VIỆC TRÊN TINH ║
║ THẦN HỢP TÁC NHẤT CÓ THỂ. XIN CÁM ƠN !! ║
╚═══════════════════════════════════════╝
🔥 CẬN CẢNH 7 THỰC TRẠNG ĐÁNG BUỒN VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING TẠI CÁC DOANH NGHIỆP
1. Sản phẩm tốt nhưng không tiếp cận được khách hàng tiềm năng.
2. Tỉ lệ chốt sale thấp, Sales và Marketing quay sang đổ lỗi cho nhau.
3. Khách hàng cũ bỏ đi vì thiếu khâu chăm sóc sau bán hiệu quả.
4. Sales u0026 Marketing không đồng bộ trong việc triển khai hành động, đội nhóm làm việc rời rạc và mỗi người nhìn một hướng.
5. Doanh số tăng trưởng nhanh chóng, nhưng đến lúc mở rộng quy mô thì găp khó khăn trong quản lý hệ thống, mọi chi phí đều tăng lên mà doanh thu thậm chí sụt giảm.
6. Chăm chăm cày cuốc doanh số mà không biết tại sao doanh thu tăng, tại sao giảm.
7. Đánh mất cơ hội trong tương lai vì không nắm bắt được xu hướng khách hàng.
🗣 Hệ thống Marketing giống như lá phổi của doanh nghiệp. Khi bộ phận này trở nên kém hiệu quả cũng như việc lá phổi không thực hiện chức năng hô hấp thì doanh nghiệp sẽ dần lụi bại. Một hệ thống Marketing bài bản sẽ giúp doanh nghiệp có hướng đi rõ ràng, tăng trưởng doanh thu, dễ dàng mở rộng quy mô tổ chức.
📝 Theo Tiến sĩ Alok Bharadwaj - Nguyên chủ tịch Hiệp hội Giám đốc Marketing châu Á: “Trách nhiệm lớn nhất của tôi là phải có được khách hàng. Khách hàng chính là linh hồn của công việc kinh doanh. Công việc đầu tiên của kinh doanh là làm sao phải có được khách hàng, và được gọi là marketing và bán hàng”.
Với mong muốn mang đến cho Ban lãnh đạo, các Cấp Quản lý công ty, Chuyên gia Marketing một hệ thống kiến thức khoa học, bài bản kèm với các công cụ quan trọng u0026 các kỹ năng cần thiết trong việc xây dựng hệ thống Marketing hiện đại, Trường doanh nhân HBR cùng TS.Alok u0026 Mr. Tony Dzung tổ chức Hội thảo:
XÂY DỰNG HỆ THỐNG MARKETING HIỆN ĐẠI
THỜI GIAN u0026 ĐỊA ĐIỂM
- Từ 9h00 đến 17h00 ngày 08/10/2019 tại TP.Hồ Chí Minh
- Từ 9h00 đến 17h00 ngày 15/10/2019 tại TP. Hà Nội
LỢI ÍCH KHI THAM GIA HỘI THẢO
- Hội thảo cung cấp kiến thức toàn diện (từ tư duy chiến lược đến bộ công cụ đo lường, đánh giá hiệu quả) về xây dựng hệ thống Marketing trong thời đại 4.0, hướng đến giải quyết triệt để các vấn đề doanh nghiệp đang gặp phải.
- Nắm vững u0026 ứng dụng hệ thống các quy trình, công thức, công cụ vào thực tiễn hoạt động Marketing trong doanh nghiệp, đảm bảo tối ưu chi phí, hiệu quả cao.
- Tham gia hỏi đáp trực tiếp với diễn giả, tháo gỡ vướng mắc của Doanh nghiệp về Marketing thời 4.0
Tìm hiểu ngay: http://bit.ly/MKThiendai
ĐẶC BIỆT, 30 ANH/CHỊ ĐĂNG KÝ TRONG THÁNG 9/2019 SẼ ĐƯỢC MỜI THÊM 01 ANH/CHỊ THAM GIA CÙNG
HOTLINE: 082.999.6886 - 082.999.6633
THÔNG TIN DIỄN GIẢ
1. MR.TONY DZUNG
- Nhà sáng lập, Chủ tịch hội đồng quản trị công ty Langmaster.
- Tổng giám đốc trường doanh nhân HBR.
- Một trong những người Việt Nam đầu tiên được cấp bằng NLP Master do đại học NLP và hiệp hội NLP Hoa Kì chứng nhận
- Được đào tạo trực tiếp về lãnh đạo và quản trị từ các chuyên gia đến từ các ngôi trường hàng đầu trên thế giới: Harvard, Wharton (Upen), Học viện Quân sự Hoa Kỳ West Point, SMU, MIT…
- Được huấn luyện và đào tạo trực tiếp về nhân sự bởi các chuyên gia nhân sự hàng đầu thế giới như Dave Ulrich, Peter Cappelli,…
- Một trong những người đầu tiên ở Việt Nam được cấp chứng chỉ đào tạo MBTI trên toàn thế giới.
- Được huấn luyện bởi các chuyên gia đào tạo con người hàng đầu trên thế giới: Anthony Robbins, Robert Dilts,...
2. TS.ALOK
- Cựu Phó chủ tịch cao cấp, phụ trách chiến lược của Canon châu Á tại 23 quốc gia.
- Giám đốc bán hàng Voltas (Tata Group) 06/1985 - 02/1989
- Giám đốc Marketing Usha International 03/1989 - 09/1994
- Giám đốc bán hàng Motorola khu vực Nam Á 10/1994 - 05/2001
- Phó chủ tịch kiêm giám đốc điều hành Canon Ấn Độ 06/2001 - 12/2014
- Giám đốc Marketing giỏi nhất của năm 2009 do Hiệp hội Giám đốc Marketing tại Mỹ (CMO Council USA) công nhận.
- Nguyên chủ tịch hiệp hội Marketing Châu Á.
- Phó chủ tịch cao cấp, phụ trách chiến lược Canon tại 23 quốc gia ở châu Á 01/2015 - 06/2017
- Giám đốc điều hành công ty tư vấn CreoVate 7/2017 - Hiện tại.
- Thành viên trong hội đồng cố vấn của Tạp chí Kinh doanh Harvard.
- Đối tác tư vấn, cố vấn của Tập đoàn AON Hewitt – Tập đoàn tư vấn quản trị u0026 nguồn nhân lực lớn nhất thế giới có trụ sở tại 120 quốc gia.
Anh/chị vui lòng để lại thông tin SĐT, EMAIL để nhận ưu đãi và được tư vấn hỗ trợ trực tiếp.
Bạn đang quan tâm đến ” khách hàng mục tiêu tiếng anh là gì ? Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Tổng Hợp phải không? Nào hãy cùng VCCIDATA đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!
XEM VIDEO ” khách hàng mục tiêu tiếng anh là gì ? Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Tổng Hợp tại đây.
Bạn đang là sinh viên chuyên ngành Marketing? Hay bạn đang là làm trong lĩnh vực này? Vậy thì nhất định đừng bỏ qua những gợi ý sau đây mà vccidata.com.vn chia sẻ cùng bạn về từ vựng tiếng Anh Marketing nha! Những thuật ngữ tiếng Anh Marketing này sẽ phần nào giúp các bạn làm giàu thêm vốn tiếng Anh Marketing nói riêng và có khả năng dùng tiếng Anh nói chung đấy. Còn chần chừ gì nữa, hãy cùng vccidata.com.vn điểm qua một số ngôn từ tiếng Anh Marketing thường gặp nhất, cũng là để xem những ngôn từ tiếng Anh Marketing này có “khó nhằn” không nhé!
Đang xem: khách hàng mục tiêu tiếng anh là gì
MỤC LỤC Ẩn A B C D E F G H I L M
Xem thêm: Ước Tính Cước Chuyển Phát nhanh Ems Là Gì? dịch vụ Chuyển Phát nhanh Ems Là Gì
N O P Q R S T U V W
A
Advertising: Quảng cáo
Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
✅ Mọi người cũng xem : bảo đảm dự thầu là gì
B
Benefit: Lợi ích
Xem thêm: đồng hồ dây da dw

Brand acceptability: Sự chấp nhận thương hiệu
Brand awareness: Sự nhận thức về thương hiệu
Brand equity: giá trị (tài chính) của thương hiệu
Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
Brand name: Tên nhãn hàng/tên thương hiệu
Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu
Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
Break-even point: Điểm hoà vốn
Buyer: Người mua
By-product pricing: Định giá bằng sản phẩm
✅ Mọi người cũng xem : quần áo thể thao tiếng anh là gì
C
Captive-product pricing: Định giá danh mục bắt buộc
Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
Cash rebate: Chiết khấu tiền mặt
Channel level: Cấp kênh
Channel management: Quản trị kênh phân phối
Channels: Kênh(phân phối)
Communication channel: Kênh truyền thông
Consumer: Người tiêu dùng
Cost: Chi phí
Coverage: Mức độ che phủ (kênh phân phối)
Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với danh mục thay thế hay bổ sung)
Culture: Văn hóa
Customer: Khách hàng
Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
✅ Mọi người cũng xem : strongbow bao nhiêu calo
D
Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
Demand elasticity: Co giãn của cầu
Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
Discount: hạn chế giá
Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
Distribution channel: Kênh phân phối
Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
E
Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhénh
Economic environment: Môi trường kinh tế
End-user: Người dùng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
English auction: Đấu giá kiểu Anh
Evaluation of alternatives: Đánh giá các sản phẩm thay thế
Exchange: Trao đổi
Exclusive distribution: Phân phối độc quyền
F
Franchising: Nhượng quyền buôn bán
Functional discount: hạn chế giá chức năng
✅ Mọi người cũng xem : vô thượng bồ đề là gì
G
Gatekeeper: Người gác cửa (trong hành vi mua)
Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
Group pricing: Định giá theo nhóm
H
Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
I
Image pricing: Định giá theo hình ảnh
Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo mức thu nhập
Influencer: Người tác động
Information search: Tìm kiếm thông tin
Initiator: Người khởi đầu
Innovator: Nhóm (khách hàng) đổi mới
Intensive distribution: Phân phối đại trà
Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
✅ Mọi người cũng xem : bạch lạp kim là gì
L
Laggard: Nhóm ( khách hàng) theo sau
Learning curve: quá trình học hỏi
List price: Giá niêm yết
Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
✅ Mọi người cũng xem : thượng thọ là gì
M
Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
Marketing: Tiếp thị
Marketing channel: Kênh tiếp thị
Marketing concept: Ý tưởng tiếp thị
Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định tiếp thị
Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
Marketing research: thống kê tiếp thị
Markup pricing: Phương pháp định giá cộng chi phí
Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
Middle majority: Nhóm (khách hàng) trung bình
Modified rebuy: Mua lại có điều chỉnh
Multi-channel conflict: Xung đột đa kênh
N
Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
Need: mong muốn
Network: Mạng lưới
New task: Mua mới
✅ Mọi người cũng xem : chơi tennis tiếng anh là gì
O
Observation: Quan sát
Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tùy chọn
P
Packaging: Đóng gói
Perceived – value pricing: Định giá theo cảm nhận tổng giá trị
Personal interviewing: Phỏng vấn cá nhân
Physical distribution: Phân phối vật chất
Place: Kênh, điểm bán hàng
Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
Positioning: Định vị
Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
Price: Giá
Price discount: Giảm giá
Price elasticity: Co giãn (của cầu) theo giá
Primary data: Dữ liệu sơ cấp
Problem recognition: Nhận diện vấn đề
Product: danh mục
Product Concept: Quan điểm trọng danh mục
Product-building pricing: Định giá trọn gói
Product-form pricing: Định giá theo hình thức danh mục
Production concept: Ý tưởng sản xuất
Product-line pricing: Định giá theo họ danh mục
Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
Promotion: Quảng bá
Promotion pricing: Đánh giá theo khuyến mãi
Public Relations: Quan hệ công chúng
Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
Purchase decision: quyết liệt mua
Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
Q
Quantity discount: hạn chế giá cho số lượng mua lớn
Questionnaire: Bảng câu hỏi
✅ Mọi người cũng xem : google play trò chơi là gì
R
Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
Research and Development (R&D): thống kê và phát triển
Retailer: Nhà bán lẻ
S
Sales concept: Ý tưởng bán hàng
Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
Sales promotion: Khuyến mãi
Satisfaction: Sự thỏa mãn
Sealed-bid auction: Đấu giá kín
Seasonal discount: hạn chế giá theo mùa
Secondary data: Dữ liệu thứ cấp
Segment: Phân khúc
Segmentation: (Chiến lược) phân khúc thị trường
Selective attention: Chú ý có chọn lọc
Selective distribution: Phân phối có chọn lọc
Selective retention: Duy trì có chọn lọc
Service channel: Kênh sản phẩm
Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
Social–cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
Social marketing concept: Ý tưởng tiếp thị xã hội
Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
Subculture: Văn hóa phụ
Survey: Điều tra, khảo sát
Survival objective: Mục tiêu tồn tại
T
Target market: Thị trường mục tiêu
Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
Target-return pricing: Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Task environment: Môi trường tác nghiệp
Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
Trademark: Tên thương mại
Transaction: Giao dịch
Two-part pricing: Định giá hai phần
✅ Mọi người cũng xem : chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt là gì
U
User: Người sử dụngUnfair competition: Cạnh tranh không lành mạnh
V
Value: tổng giá trị
Value pricing: Định giá theo tổng giá trị
Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
✅ Mọi người cũng xem : đoàn tiếng anh là gì
W
Want: mong muốn
Wholesaler: Nhà bán sỉ
Trên đây là toàn bộ “từ điển” tiếng Anh Marketing mà bạn không thể bỏ lỡ. Hãy lưu lại ngay để sử dụng những thuật ngữ tiếng Anh Marketing này khi cần thiết và đừng quên rèn luyện tiếng Anh đều đặn hàng ngày cùng vccidata.com.vn!
Vậy là đến đây bài viết về ” khách hàng mục tiêu tiếng anh là gì ? Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing Tổng Hợp đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của công ty chúng tôi trên website VCCIDATA.COM.VN
Chúc các bạn luôn gặt hái thường xuyên thành công trong cuộc sống!
Các câu hỏi về khách hàng mục tiêu tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê khách hàng mục tiêu tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé