Kim cương trong Tiếng Anh đọc là gì

Cập nhật ngày 10/09/2022 bởi mychi

Bài viết Kim cương trong Tiếng Anh đọc là gì thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://HuongLiYa.vn/ tìm hiểu Kim cương trong Tiếng Anh đọc là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Kim cương trong Tiếng Anh đọc là gì”

Đánh giá về Kim cương trong Tiếng Anh đọc là gì


Xem nhanh
✨Follow Nhã Bé Bắp tại:

👉Instagram: https://www.instagram.com/nhabebap/
👉Tiktok: https://vt.tiktok.com/ZSJ2cyxKG/
👉Facebook: https://www.facebook.com/tranvanthanh.nha
👉Fanpage: https://www.facebook.com/nhabebap

________________

© Mọi vấn đề về bản quyền vui lòng liên hệ:
[email protected]
Mình sẽ giải quyết nhanh chóng và thiện chí nhất!
©For any image and sound copyright issues, please contact us [email protected]


#nhabebap #nhabebaptiktok #shorts
#funny #meme #bựa #kinhdi #vuive #haihuoc #hottiktok #tiktoktrend

Vẻ đẹp của những viên kim cương khiến bất cứ ai cũng mơ ước được nhìn ngắm hay sở hữu. Nhắc đến kim cương là nói đến sự sang trọng và cao cấp. không chỉ ở Việt Nam mà mọi nơi trên thế giới đều đặn yêu thích kim cương. Vậy cách gọi kim cương tiếng Anh là gì? Cùng theo dõi với studytienganh bạn nhé!

Kim Cương trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, kim cương gọi là Diamond

Có lẽ từ Diamond nhiều người không còn xa lạ mà được nghe nhắc đến thường xuyên lần trong cuộc sống, phim ảnh, ca nhạc. Bởi Diamond trong tiếng Việt là kim cương – tên gọi của một tinh thể dạng đặc thù của cacbon có khả năng khúc xạ cực tốt và độ cứng cực cao nên được sử dụng trong kim hoàn và các ngành công nghiệp cao.

Kim cương là một loại khoáng sản quý, mang giá trị cao nhưng không có nhiều trong một cách tự nhiên.

image

Hình ảnh minh họa cho bài viết giải thích kim cương tiếng Anh là gì

✅ Mọi người cũng xem : expanded polystyrene là gì

Thông tin cụ thể từ vựng

Cách viết:  Diamond
Phát âm Anh – Anh:  /ˈdaɪə.mənd/
Phát âm Anh – Mỹ:  /ˈdaɪə.mənd/
Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a transparent, extremely hard precious stone that is used in jewellery, and in industry for cutting hard things

Nghĩa tiếng Việt: Kim cương – một loại đá quý trong suốt, cực kỳ cứng được sử dụng trong đồ trang sức và trong ngành công nghiệp để cắt những thứ cứng

image

Trong tiếng Anh, kim cương là Diamond

✅ Mọi người cũng xem : số điện thoại tham chiếu là gì

Ví dụ Anh Việt

Studytienganh mời bạn xem một vài ví dụ Anh – Việt dưới đây có dùng từ Diamond – kim cương để nhénh chóng ghi nhớ hơn.

She had worked in the diamond mines of South Africa.

Cô đã từng làm việc tại các mỏ kim cương ở Nam Phi.

The large central diamond is surrounded by eight smaller stones.

Viên kim cương lớn ở trung tâm được bao quanh bởi tám viên đá nhỏ hơn.

Her father struck it rich in the diamond business.

Cha cô ấy đã làm giàu nhờ buôn bán kim cương.

He gave me a hugely expensive diamond ring.

Anh ấy đã tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương cực kỳ đắt tiền.

Mọi Người Xem :   hòa mình vào thiên nhiên dịch

It was a beautiful necklace with a diamond pendant.

Đó là một sợi dây chuyền tuyệt đẹp với mặt dây kim cương.

Figure 3 shows results for s = 0.6 (the plot with stars) and s = 1.2 (the plot with diamonds), both cases representing incomplete pass-through.

Hình 3 cho thấy rằng kết quả cho s = 0,6 (ô có các ngôi sao) và s = 1,2 (ô có kim cương), cả hai trường hợp đều thể hiện sự truyền qua không hoàn toàn.

A map of all our simulations used in the present paper is given in figure 1, where the steady wave trains are shown as open diamonds.

Bản đồ của tất cả các mô phỏng của công ty chúng tôi được dùng trong bài báo này được đưa ra trong hình 1, nơi các đoàn tàu sóng ổn định được thể hiện như những viên kim cương mở.

The diamonds and crosses indicate the current locations of the observer and the evader, respectively.

Các viên kim cương và hình chữ thập lần lượt chỉ ra vị trí hiện nay của người quan sát và người trốn tránh.

Not ‘for the chamber full of diamonds ‘ would he gamble his enterprise against a single, merciful warning.

Không phải vì ‘căn phòng chứa đầy kim cương’ anh ta sẽ đánh cược công việc kinh doanh của mình với một lời cảnh báo nhân từ duy nhất.

Each vertical line represents the 10th to 80th percentile range for each year, and the diamonds indicate the median valuation error.

Mỗi đường thẳng đứng đại diện cho phạm vi phân vị thứ 10 đến 80 cho mỗi năm và các viên kim cương chỉ ra sai số định giá trung bình.

During the 1950s and 1960s, diamonds accounted for about 50 per cent of the country’s foreign exchange.

Trong những năm 1950 và 1960, kim cương chiếm khoảng 50% lượng ngoại hối của đất nước.

Mọi Người Xem :   PG,PB là gì? Họ làm những công việc gì?

Filled diamonds represent cells that were peripherally modulated, and open circles represent cells that were not influenced by peripheral stimulation.

Những viên kim cương lấp đầy đại diện cho các tế bào đã được điều chỉnh ngoại vi, và các vòng tròn mở đại diện cho các tế bào không bị tác động bởi kích thích ngoại vi.

image

Diamond – kim cương là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp

✅ Mọi người cũng xem : tướng đi 2 hàng là gì

một số từ vựng tiếng anh liên quan

một số từ mở rộng của Diamond đã được đội ngũ studytienganh tổng hợp trong bảng sau để người học tiên theo dõi.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Gold 

vàng

  • Gold spoons are popular gifts for children in Korea

  • Những chiếc thìa bằng vàng là quà tặng ưa chuộng cho trẻ em tại Hàn Quốc

silver 

bạc

  • A silver necklace was found in the dump

  • Một chiếc dây chuyền bạc được tìm thấy trong bãi rác

valuable 

quý giá

  • Those are extremely valuable information for me

  • Đó là những thông tin cực kỳ quý giá đối với tôi

Luxury 

cao cấp

  • Luxury hotels are arranged in advance to welcome the athletes

  • Khách sạn cao cấp được bố trí từ trước để đón đoàn vận động viên

elegance 

sang trọng

  • Her elegance exudes from her aura

  • Sự sang trọng toát lên từ thần thái của cô ấy

jewelry

trang sức

  • My mother doesn’t have any jewelry

  • Mẹ tôi không có bất cứ đồ trang sức nào

sparkle 

lấp lánh

  • They sparkle so much that everyone notices

  • Chúng lấp lánh đến mức ai cũng phải chú ý tới

Studytienganh đã vừa gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ kim cương trong tiếng Anh, công ty chúng tôi mong rằng sẽ khiến việc học tập tiếng Anh của bạn trở nên đơn giản hơn.



Các câu hỏi về kim cương đọc tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê kim cương đọc tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

About The Author

Add Comment