Cập nhật ngày 21/09/2022 bởi mychi
Bài viết Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công
nghiệp thuộc chủ đề về Thắc
Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hường
Liya tìm hiểu Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp
trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công
nghiệp”
Đánh giá về Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp
Xem nhanh
Để đặt mua Flashcard Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện Công Nghiệp 1/2. Quý khách vui lòng liên hệ.
Điện thoại/ Zalo: 0852360767.
Kent Technology – Build Your Smart Life
©️ Channel Youtube Kent Technology
Website : https://kenttech.vn
Facebook : https://www.facebook.com/KentTechnology
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sáng tạo, uy tín và độc đáo là ba từ để miêu tả về chúng tôi. Chúng tôi luôn ứng dụng công nghệ mới và sáng tạo nhất trên từng sản phẩm trong ngôi nhà của bạn. Đội ngũ thiết kế chúng tôi hiểu rõ mong muốn của khách hàng về một không gian làm việc hay giải trí phải thực sự thoải mái nhầm tạo ra các ý tưởng đột phá, chính vì lẽ đó, chúng tôi cho ra đời Kent Technology. Với đội ngũ kỹ sư và kiến trúc sư đầy nhiệt huyết, sáng tạo luôn mang đến những thiết kế tuyệt vời, đáp ứng tốt về công năng lẫn thẩm mỹ cho không gian của bạn, giúp bạn hiện thực hóa không gian làm việc và nghỉ ngơi sáng tạo và thoải mái.
Kent Technology là đơn vị chuyên tư vấn, thiết kế không gian làm việc và nghỉ ngơi có sự kết hợp các thiết bị thông minh cho ngôi nhà của bạn. Chúng tôi giúp biến ngôi nhà bình thường của bạn trở nên thông minh, bất cứ khi nào bạn cần. Nhờ ứng dụng Google Home và các sản phẩm theo tiêu chuẩn của Google để mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng, ổn định và bảo mật nhất.
Creative, trustworthy and exceptional are three words to describe us. We always apply the latest and most innovative technology in every product for your home. Our design team understand your desire for a workspace or entertainment must be really comfortable to create breakthrough ideas. Therefore, we founded Kent Technology. With a team of enthusiastic engineers and architects, creative engineers and technicians always bring great designs and products to meet the function and aesthetics of your space, help setting up your ideal places which could work and rest comfortably.
Kent Technology is a company specializing in consulting, designing work and rest space with a combination of smart devices for your home. We help turn your ordinary home smart. Whenever you need.
We apply Google Home and products according to standards to bring you the most qualified, stable and secured products.
During the construction and installation process, we ensure that the products used are certified from Google.
🚫 If any producer or label has an issue with any of the uploads please get in contact: [email protected] Thank You!
🚫 Nếu có bất cứ thắc mắc, khiếu nại nào về bản quyền hình ảnh cũng như âm nhạc liên hệ trực tiếp với tôi qua địa chỉ email: [email protected] . Xin cảm ơn!
#Kent #Tiếng_Anh #Điện
1000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp sau đây, được tổng hợp từ rất thường xuyên nguồ, đây là những từ vựng xuất hiện thường xuyên trong các tài liệu tiếng anh về ngành điện tương đương trong giao tiếp liên quan tới điện. Nếu bạn là sinh viên hay kỹ sư ngành điện hoặc là cá nhân có niềm đam mê với việc tìm hiểu về lĩnh vực điện, đây sẽ là bài học bổ ích không thể bỏ qua trong quy trình học tiếng anh của bạn. Ghi nhớ chúng, áp dụng và ngày càng phát triển bản thân hơn nữa nhé.
I. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp
1 Electric power system: hệ thống điện (HTĐ)
2. Electric network/grid: mạng (lưới) điện
– Medium voltage grid:lưới trung thế
– High voltage grid:lưới cao thế
– Low voltage grid:lưới hạ thế
– Extra high voltage grid:lưới siêu cao thế
– Extremely high voltage grid: lưới cực cao thế
3. Electricity generation: Phát điện
4. Power plant: nhà máy điện
– Hydroelectric power plant: nhà máy điện
– Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện
– Wind power plant: nhà máy điện gió
– Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều
5. Electricity transmission: truyền tải điện
– Transmission lines: đường dây truyền tải
6. Electricity distribution: phân phối điện
7. Consumption :tiêu thụ
– consumer: hộ tiêu thụ
8. Load: phụ tải điện
– Peak load: phụ tải đỉnh, cực đại
– Unblanced load: phụ tải không cân bằng
– Load curve: biểu đồ phụ tải
– Symmetrical load: phụ tải đối xứng
– Load shedding: sa thải phụ tải
9. Power: công suất
– Apparent power: công suất biểu kiến
– Power factor : hệ số công suất
– Reactive power: công suất phản kháng
( Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp)
10. Frequency : tần số
– frequency range: Dải tần số
✅ Mọi người cũng xem : nang hoàng thể là gì
II. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp: Cung cấp điện
– Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối
– Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện
– Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải
– Service security = Độ an toàn cung cấp điện
– Overload capacity = khả năng quá tải
– Load stability = Độ ổn định của tải
– Load forecast = Dự báo phụ tải
– Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện
– System demand control = Kiểm soát mong muốn hệ thống
✅ Mọi người cũng xem : bằng lái xe hạng c là gì
III. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp: Hệ thống phát điện:
– Main generator: Máy phát điện chính
– Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
– Electric generator: Máy phát điện
– Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
– Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin hơi
– Synchronous generator: máy phát đồng bộ
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
– Exitation system : Hệ thống kích từ
– Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Shunt generator: máy phát kích từ song song
– Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
– Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Governor : Bộ điều tốc
– Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
– Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
( 1000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp cho sinh viên ngành kỹ thuật)
IV. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp: Máy biến áp
– Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
– Primary voltage : điện áp sơ cấp
– Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
– Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
– Step-down transformer: MBA Giảm áp
– Secondary voltage : điện áp thứ cấp
– Step-up transformer: MBA tăng áp
– Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
Trên đây chỉ là 1 phần trong số 1000 từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp điện thông dụng, bạn có thể tìm kiếm thêm trên các diễn đàn, website khác hoặc theo dõi phần tiếp theo ở những bài viết sau của Chúng Tôi. Chúc các bạn học tốt tiếng anh.
Lê Quyên
- “Tỷ Giá” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Những đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hằng ngày theo chủ đề
- “Mét Vuông” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- “Nhân viên xuất nhập khẩu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ
- “Báo Điện Tử” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- “Complaint” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Tổng hợp cấu trúc Found trong tiếng Anh
- Carry away là gì và cấu trúc cụm từ Carry away trong câu Tiếng Anh
Các câu hỏi về ngành điện công nghiệp tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành điện công nghiệp tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé