Bài viết Chuyên ngành điện tiếng anh là gì thuộc
chủ đề về HỎi Đáp thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng HuongLiYa tìm
hiểu Chuyên ngành điện tiếng anh là gì trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem nội dung về : “Chuyên ngành điện tiếng
anh là gì”
Đánh giá về Chuyên ngành điện tiếng anh là gì
Xem nhanh
CHUYÊN GIA ĐÀO TẠO TIẾNG ANH GIAO TIẾP TỐT NHẤT VIỆT NAM
---------------
▶ Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc:
https://bitly.com.vn/8leivu
▶ Khóa học phát âm chuẩn:
https://bitly.com.vn/641n7z
Hãy đăng ký kênh youtube để nhận video: http://bit.ly/2nwXcxn
Ngành điện có rất thường xuyên thuật ngữ chuyên
môn, việc nghiên cứu chuyên ngành này vì thế cũng gặp nhiều khó
khăn. mặc khác, đây lại là ngành thu hút rất thường xuyên bạn quan
tâm và tìm hiểu nhằm phát triển nghề nghiệp. Nếu bạn có cùng mối
quan tâm này, bạn đã sẵn sàng học 150 từ vựng
tiếng anh chuyên ngành điện hữu ích cho người đi làm cùng
Aroma chưa? Hãy bắt đầu ngay thôi nào!
Dịch tiếng anh chuyên ngành
điện
Accesssories : phụ kiện
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng,
công suất ảo.
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Alarm bell : chuông báo tự động
Ammeter : Ampe kế
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc
còi).
AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
Armature: phần cảm.
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm
phụ.
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự
động.
Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ
Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
Brush: chổi than.
Burglar alarm : chuông báo trộm
Burner: vòi đốt.
Busbar : Thanh dẫn
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh
cái.
Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
Bushing: sứ xuyên.
Cable :cáp điện
Capacitor : Tụ điện
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Check valve: van một chiều.
Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Circuit breaker: máy cắt.
Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Compensate capacitor : Tụ bù
Condensat pump: Bơm nước ngưng.
Conduit :ống bọc
Connector: dây nối.
Contactor : Công tắc tơ
Control board: bảng điều khiển.
Control switch: cần điều khiển.
Control valve: van điều khiển được.
Cooling fan : Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế
bằng đồng
Coupling: khớp nối
Current :dòng điện
Current carrying capacity: khả năng mang tải
Current transformer : Máy biến dòng
Current transformer: máy biến dòng đo lường.
Dielectric insulation: Điện môi cách điện
Differential relay: rơ le so lệch.
Direct current: điện 1 chiều
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng
hoạch định có thời gian.
Disconnecting switch: Dao cách ly.
Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
Distance relay: rơ le khoảng cách.
Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối
nguồn
Earth conductor: Dây nối đất
Earth fault relay: rơ le chạm đất.
Earthing leads: Dây tiếp địa
Earthing system: Hệ thống nối đất
Electric door opener: thiết bị mở cửa
Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
Electrical insulating material: vật liệu cách
điện
Equipotential bonding : liên kết đẳng thế
Exciter field: kích thích của máy kích thích.
Exciter: máy kích thích.
Field amp: dòng điện kích thích.
Field volt: điện áp kích thích.
Field: cuộn dây kích thích.
Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
Fire retardant : Chất cản cháy
Fixture: bộ đèn
Flame detector: cảm biến lửa, sử dụng phát hiện lửa
buồng đốt.
Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
Generator: máy phát điện
Governor: bộ điều tốc
High voltage: cao thế
Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy
lực
Hydrolic: thủy lực
Ignition transformer: biến áp đánh lửa
Illuminance : sự chiếu sáng
Impedance Earth: Điện trở kháng đất
Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ
thị.
Instantaneous current: Dòng điện tức thời
Jack: đầu cắm
Lamp: đèn
Lead: dây đo của đồng hồ.
Leakage current : dòng rò
Lifting lug : Vấu cầu
Light emitting diode : Điốt phát sáng
Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
Live wire :dây nóng
Low voltage : hạ thế
Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn
Magnetic Brake: bộ hãm từ
Magnetic contact : công tắc điện từ
Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động
cơ điện.
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa
dòng thứ tự nghịch có thời gian
Neutral bar : Thanh trung hoà
Neutral wire: dây nguội
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
Over current relay: Rơ le quá dòng.
Over voltage relay: rơ le quá áp.
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
Phase reversal : Độ lệch pha
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí
áp
Photoelectric cell : tế bào quang điện
Position switch: tiếp điểm vị trí.
Potential pulse : Điện áp xung
Power plant: nhà máy điện.
Power station: trạm điện.
Power transformer: Biến áp lực.
Pressure gause: đồng hồ áp suất.
Pressure switch: công tắc áp suất.
Protective relay: rơ le bảo vệ.
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
Rated current : Dòng định mức
Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô
công, công suất ảo.
Relay : Rơ le
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Selector switch: cần lựa chọn.
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò
tìm
Smoke bell : chuông báo khói
Smoke detector : đầu dò khói
Solenoid valve: Van điện từ.
Spark plug: nến lửa, Bu gi.
Starting current : Dòng khởi động
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa
điện.
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
Tachogenerator: máy phát tốc.
Tachometer: tốc độ kế
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
Time delay relay: rơ le thời gian.
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời
gian.
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
Under voltage relay: rơ le thấp áp.
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Vector group : Tổ đầu dây
Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ
rung
Voltage drop : Sụt áp
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT):
máy biến áp đo lường.
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter: các dụng
cụ đo lường V, A, W, cos phi
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
Winding: dây quấn
Wire :dây điện, dây dẫn điện
Trên đây là hơn 150 từ vựng
tiếng anh chuyên ngành điện hữu ích cho người đi làm mà
bạn cần ghi nhớ và vận dụng trong công việc. Hi vọng với bài viết
này, bạn sẽ cùng Aroma bổ sung một lượng kiến thức lớn vào bộ tài
liệu tiếng anh chuyên ngành điện của mình. Aroma còn rất nhiều tài
liệu tiếng anh hay và bổ ích về ngành điện dành cho bạn đó, bạn hãy
tiếp tục theo dõi các bài viết tiếp theo nha.
Nếu bạn cần tư vấn lộ trình học tiếng anh chuyên
ngành tại Aroma, bạn hãy để lại thông tin
đăng ký tư vấn nha, Chúng Tôi sẽ LH lại với bạn sớm!
Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết
Chuyên ngành điện tiếng anh là
gì
Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Tiếng anh
Các câu hỏi về ngành điện tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành điện tiếng anh là gì
hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ
giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé