282+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược | huongliya.vn

Cập nhật ngày 21/09/2022 bởi mychi

Bài viết 282+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược | huongliya.vn thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://HuongLiYa.vn/ tìm hiểu 282+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược | huongliya.vn trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “282+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược

Đánh giá về 282+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược | huongliya.vn





Ngày nay, đối với bất cứ ngành nghề nào cũng đòi hỏi trình độ tiếng Anh cơ bản. mặc khác, nếu bạn nắm được những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành về nghề nghiệp của mình thì công việc của bạn sẽ thuận lợi và dễ dàng thăng tiến hơn. Trong bài viết này, 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng

Mọi Người Xem :   Cát tuyến là gì? Tính chất và cách vẽ cát tuyến như thế nào?
tiếng Anh chuyên ngành dược thông dụng nhất Hiện tại.

tiếng anh chuyên ngành dược Tiếng Anh chuyên ngành dược

Mục lục hiện

  1. 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược
    1. 1.1. Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ dược sĩ
    2. 1.2. Từ vựng tiếng Anh về những loại bệnh
    3. 1.3. Từ vựng tiếng Anh ngành dược về triệu chứng
    4. 1.4. Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc
    5. 1.5. Từ vựng tiếng Anh về sơ cứu
    6. 1.6. Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị y tế
    7. 1.7. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược học khác
  2. 2. một vài mẫu câu giao tiếp liên quan đến ngành dược
    1. 2.1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh để hỏi thông tin bệnh nhân
    2. 2.2. Mẫu câu tiếng Anh hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược

✅ Mọi người cũng xem : quả lê tiếng anh là gì

1.3. Từ vựng tiếng Anh ngành dược về triệu chứng

  • A feeling of nausea: Buồn nôn.
  • Giddy: Chóng mặt.
  • Dull ache: Đau âm ỉ.
  • Sore throat: Đau họng.
  • Ear ache: Đau tai.
  • Heart complaint: Đau tim.
  • Ulcer: Loét,ung nhọt.
  • To faint, to loose consciousness: Ngất.
  • Poisoning: Ngộ độc.
  • To take out (extract) a tooth: Nhổ răng.
  • Insomnia: mất ngủ.
  • Tumuor: Khối u.
  • To have pain in the hand: Đau tay.
  • Toothache: Đau răng.
  • Acute pain: Đau buốt, chói.
  • Allergy: Dị ứng.

✅ Mọi người cũng xem : tiền ký quỹ trong chứng khoán là gì

1.4. Từ vựng tiếng Anh về những loại thuốc

từ vựng tiếng anh chuyên ngành dược Từ vựng tiếng Anh về những loại thuốc
  • Painkillers: thuốc Giảm đau.
  • Agrimonia nepalensis: Long nhé thảo, tiên hạc thảo.
  • Cajanus indicus: Đậu chiều, đậu cọc rào.
  • powder: thuốc dạng bột.
  • Borassus flabellifer: Thốt nốt.
  • Zingiber cassumunar: Gừng dại.
  • fever tablets : thuốc trị sốt mùa hè.
  • prescription: đơn thuốc.
  • Callicarpa cana: Nàng nàng, trứng ếch, trứng ốc.
  • cough mixture: thuốc ho nước/si rô ho.
  • Psychotria reevesii: Đơn trắng , hé mọ.
  • paste: thuốc bôi.
  • Polygonum hydropiper: Cây nghể, thủy liễu, rau nghể.
  • pessary: thuốc đặt âm đạo.
  • Cycas revoluta: Vạn tuế, phong mao tùng.
  • Cordyline terminalis: Huyết dụ.
  • Canthium parvifolium: Cẩm xà lặc.
  • indigestion tablets: thuốc tiêu hóa.
  • ointment: thuốc mỡ.
  • capsule: thuốc con nhộng.
  • Auricularia polytricha: Mộc nhĩ.
  • Selaginella tamariscina: Móng lưng rồng, chân vịt, quyển bá.
  • Bixa orellana: Điều nhuộm.
  • Euphorbia thymifolia: Cỏ sữa lá nhỏ.
  • syrup: thuốc bổ dạng siro.
  • injection: thuốc tiêm, chất tiêm.
  • Premna integrifolia: Vọng cách.
  • Lagerstroemia calyculata: Săng lẻ.
  • diarrhea tablets: thuốc tiêu chảy.
  • travel sickness tablets: thuốc say xe.
  • Euphorbia hirta: Cỏ sữa lá lớn.
  • throat lozenges: thuốc đau họng viên.
  • Typha orientalis: Cỏ nến, bồ thảo, hương bồ thảo.
  • medication: dược phẩm.
  • Pulvis Fumi Carbonisatus: Bách thảo xương, oa đề khôi.
  • Desmodium styracifolium: Kim tiền thảo, mắt trâu, đồng tiền lông.
  • Canavalia gladiata: Đậu rựa.
  • Limnophila aromatica: Rau om, ngổ om.
  • athlete’s foot powder phấn bôi nấm bàn chân.
  • Sanguisorba officinalis: Địa du, ngọc trát.
  • Ficus elastica: Cây đa, đa búp đỏ.
  • inhéler: ống hít.
  • laxatives: thuốc nhuận tràng.
  • medicine: thuốc (nói chung).
  • nicotine patche: miếng đắp ni-cô-tin.
  • Tinospora sagittata: San sư cô.
  • Panax Pseudo-ginseng: Cây tam thất, kim bất hoán, nhân sâm tam thất.
  • tablet: thuốc viên.
  • powder: thuốc bột.
  • solution: thuốc dạng nước.
  • Ailanthus glandulosa: Phượng nhỡn thảo.
  • Saccharum officinarum: Mía.
  • lip balm: sáp môi.
  • Randia tomentosa: Găng, găng trắng.
  • Terminalia catappa: Bàng.
  • plasters: miếng dán vết thương.
  • Thuja orientalis: Trắc bách diệp, bá tử nhân.
  • throat lozenges: thuốc đau họng viên.
  • Celosia cristata: Mào gà đỏ, kê quan.
  • eye drops: thuốc nhỏ mắt.
  • Celosia argentea: Mào ga trắng, đuôi lươn.
  • Eclipta alba: Cỏ nhọ nồi, cỏ mực.
  • vitamin pills: thuốc vitamin.
  • Pteris multifida: Seo gà.
  • Phaseolus angularis: Đậu đỏ nhỏ.
  • Enydra fluctuans: Rau ngổ.
  • Ixora coccinea: Đơn đỏ.
  • Rubia cordifolia: Thiến thảo.
  • Mesona chinensis: Xương sáo, thạch đen, lương phấn thảo.
  • aspirin: thuốc aspirin.
  • sleeping tablets: thuốc ngủ.
  • suppository: thuốc đạn.
  • spray: thuốc xịt.

1.5. Từ vựng tiếng Anh về sơ cứu

  • have/undergo (British English) physiotherapy: được/trải qua vật lý trị liệu.
  • ambulance: xe cứu thương.
  • wheelchair: xe lăn.
  • sling: băng đeo đỡ cánh tay.
  • bandage: băng cá nhân.
  • x-ray: tia S, chụp bằng tia X.
  • poison: thuốc độc.
  • pill: viên thuốc.
  • ladder: thang.
  • international code: mã quốc tế.
  • surgeon: bác sĩ phẫu thuật.
  • gurney: giường có bánh lăn.
  • tablet: thuốc dạng viên nén.
  • Resuscitator: máy hô hấp nhân tạo.
  • put on/take off a bandage/ a plaster: dán/gỡ băng dính.
  • capsule: thuốc dạng viên nang.
  • stretcher: cái cáng.
  • band-aid: băng keo/băng cá nhân.
  • have/undergo (North American English) physical therapy: được/trải qua vật lý trị liệu.
  • syringe: ống tiêm.
  • treat somebody for burns/a stab wound /a head injury: điều trị bỏng/vết đâm cho ai /chấn thương đầu.
  • IV: truyền dịch.
  • examine/bandage/clean/ treat a bullet wound: xem xét/ băng bó/rửa/ chữa trị một vết thương do đạn bắn.
  • self rescue: thao tác tự cứu hộ.
  • put on/rub on/apply cream/lotion /ointment: thoa kem/kem dưỡng da /thuốc mỡ.
  • stethoscope: ống nghe.
  • thermometer: nhiệt kế.
  • crutch: cái nạng.
  • compression bandage: gạc nén để cầm máu.
  • pillow: gối.
  • rescuer: nhân viên cứu hộ.
  • coma position: tư thế bị hôn mê.
  • wound: vết thương.
  • repair a damaged/ tendon/torn ligament/ cartilage: chữa trị gân/ dây chằng /sụn bị thương/rách.
  • cast: bó bột.
  • paramedic: nhân viên cứu thương.
  • helper: người sơ cứu.
  • cane: gậy.
  • scalpel: dao mổ.
  • headrest: miếng lót đầu.
  • splint: nẹp.
  • amputate/cut off a finger/an arm/ a foot/a leg/a limb: cưa/cắt đứt một ngón tay/cánh tay/ bàn chân/chân/tay chân.
  • country code: mã quốc gia.
  • require stitches: cần được khâu.
  • area code : mã khu vực.

1.6. Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị y tế

  • Oxygen mask: Mặt nạ oxy.
  • Antiseptic: Thuốc khử trùng.
  • Basin: Cái chậu, bồn rửa.
  • Band-aid: Băng keo.
  • Ambulance: Xe cấp cứu.
  • First aid kit: Hộp cứu thương.
  • Bandage: Băng.
  • Resuscitator: Máy hô hấp nhân tạo.
  • Surgical mask: Khẩu trang y tế.
  • Stethoscope: Ống nghe.
  • Sling: Băng đeo đỡ cánh tay.
  • Drill: Máy khoan.
  • X-ray: Chụp bằng tia X.
  • Cotton balls: Bông gòn.
  • Paramedic: chuyên viên cứu thương.
  • Cast: Bó bột.
  • Chart: Biểu đồ theo dõi.
  • Stitch: Mũi khâu.
  • Defibrillator: Máy khử rung tim.
  • Life support: Máy hỗ trợ thở.
  • Scalpel: Dao mổ.
  • First aid dressing: những loại băng sử dụng để sơ cứu.
  • Obstetric examination table: Bàn khám sản khoa.
  • Compression bandage: Gạc nén để cầm máu.
  • Stretcher: Cái cáng.
  • Headrest: Miếng lót đầu.
  • Syringe: Ống tiêm.
  • Painkillers: Thuốc hạn chế đau.
  • Bands: Nẹp.
  • Examining table: Bàn khám bệnh.
  • Scales: Cái cân.
  • Minor operation instrument set: Bộ dụng cụ dành cho tiểu phẫu.
  • Dropper: Ống nhỏ giọt.
  • Urine sample: Mẫu nước tiểu.
  • Dropping bottle: Túi truyền.
  • Blood pressure monitor: Máy đo huyết áp.
  • Alcohol: Cồn.
  • Plasters: Miếng dán che vết thương.
  • Needle: Mũi tiêm.
  • Thermometer: Nhiệt kế.

1.7. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược học khác

  • Pharmaceutical Care: Chăm sóc dược phẩm
  • Anatomy: Giải phẫu học.
  • biochemistry: Hóa sinh.
  • pharmacology: Dược lý học.
  • microbiology: Vi sinh học.
  • parasitology: Ký sinh trùng.
  • radiology: Hình ảnh học.
  • clinical medicine: Lâm sàng.
  • psychology: Tâm lý học.
  • psychiatrics: Tâm thần học.
  • ultrasonology: Siêu âm.
  • paraclinical: Cận lâm sàng.
  • pathophysiology: Sinh lý bệnh.
  • anapathology: Giải phẫu bệnh.
  • histology: Mô học.
  • physiology: Sinh lý học.
  • basic medicine: Y học cơ sở.
  • traditional medicine: Y học cổ truyền.
  • physiotherapy: Vật lý trị liệu.
  • anesthesiology & recovery: gây mê – hồi sức.
  • hematology: Huyết học.
  • gastroenterology: Tiêu hóa học.
  • thoracic surgery: Ngoại lồng ngực.
  • surgical neurology: Ngoại thần kinh.
  • surgical urology: Ngoại niệu.
  • otorhinolaryngology: Tai mũi họng.
  • cosmetics: Thẫm mỹ.
  • plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình.
  • traumato – orthopedics: Chấn thương – chỉnh hình.
  • dermatology: Da liễu.
  • internal neurology: Nội thần kinh.
  • cardiology: Tim mạch.
  • oncology: Ung bướu.
  • geriatrics: Lão khoa.
  • internal medicine: Nội khoa.
  • obstetrics: Sản khoa.
  • ophthalmology: Khoa Mắt.
  • pediatrics: Nhi khoa.
  • rehabilitation: phục hồi chức năng.
  • surgery: Ngoại khoa.

==> Nếu bạn đang học tập và làm việc trong ngành dược thì việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh và có cho mình những chứng chỉ tiếng Anh quốc tế là điều rất rất cần thiết để mở rộng cơ hội thăng tiến trong công việc. Bạn có khả năng tìm hiểu về những khóa học tiếng Anh của trung tâm Anh ngữ 4Life:

2. một số mẫu câu giao tiếp liên quan đến ngành dược

✅ Mọi người cũng xem : honda city bản g là gì

2.1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh để hỏi thông tin bệnh nhân

tiếng anh chuyên ngành y dược Mẫu câu giao tiếp với bệnh nhân
  • Where exactly is the pain? – Chính xác là đau ở đâu?
  • How long did it last? – Đau trong bao lâu?
  • Does anything make it worse/ better? – Làm gì để Giảm đau?
  • Have you ever had (headache) before? – Trước đây có bị đau đầu bao giờ không?
  • Do you get any side effects? – Bạn có gặp tác dụng phụ gì không?
  • Do you have any children? – Bạn có con chưa?
  • Are your parents alive and well? – Bố mẹ bạn còn sống và vẫn khỏe mạnh chứ?
  • Does anyone in your family have a serious illness? – Người trong nhà bạn có ai bệnh nan y?
  • Are you taking regular medications? – Bạn có đang sử dụng thuốc đều?
  • Do you always remember to take it? – Bạn có luôn nhớ và làm theo hướng dẫn không?
  • Do you know if you are allergic to any drug/medication? – Bạn có bị dị ứng với loại thuốc nào không?
  • Have you had any……….? – Đã từng bị ………. chưa?
  • Does it radiate/ move anywhere? – Còn đau chỗ nào khác?
  • What is the pain like? – Đau những gì?
  • Where did it start? – Cơn đau bắt đầu từ đâu?

✅ Mọi người cũng xem : ăn cà rem là gì

2.2. Mẫu câu tiếng Anh hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc

  • Not to be taken more than three times within a 12 hour period. – Không được uống 3 lần trong vòng 12h nhé.
  • How many tablets do I have to take each day? – mỗi ngày tôi phải uống mấy viên?
  • Take before eating. – Uống trước khi ăn nha.
  • This medication should be taken with meals. – Loại thuốc này cần uống trong khi ăn.
  • Do not drive after taking this medication. – Bạn Không được lái xe sau khi uống thuốc.
  • Take 2 every 3 hours. – 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên.
  • Do not eat for an hour before and after taking this medicine. – Không được ăn gì trong khoảng 1 giờ trước và sau khi uống thuốc nha.
  • One tablet each time, three times daily. – Mỗi lần uống 1 viên, 3 lần trong ngày.
  • Take it before going to bed. – Uống thuốc trước khi đi ngủ.
  • Please take the medicine according to the instruction. – Hãy nhớ uống thuốc theo chỉ dẫn.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược4Life English Center (e4Life.vn) muốn giới thiệu đến bạn. Hi vọng những kiến thức trên sẽ hữu ích đối với công việc và đời sống của bạn nha!

Tham khảo thêm: 

Đánh giá bài viết

[Total: 14 Average: 5]

có thể bạn quan tâm

Mọi Người Xem :   Làm sao để biết CV bạn tạo có phù hợp với ngành nghề, lĩnh vực ứng tuyển hay chưa?


Các câu hỏi về ngành dược học tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành dược học tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

About The Author

Add Comment