Cập nhật ngày 21/09/2022 bởi mychi
Bài viết 285+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm
toán | huongliya.vn thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng HuongLiYa tìm hiểu 285+ Từ
vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán | huongliya.vn trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : huongliya.vn”
Đánh giá về 285+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán | huongliya.vn
Xem nhanh
👉Tìm hiểu các khóa học kế - kiểm tại đây: https://www.auditcarevietnam.vn/
👉Đăng ký kênh Youtube Thuy Nguyen ACCA: https://bit.ly/chia-se-nghe-ke-kiem
👉Theo dõi Page hội Những Người Yêu Nghề Kế Toán:https://bit.ly/page-hoi-ke-toan
👉Tư vấn học ACCA, FIA, Non-ACCA: bit.ly/zalo-tu-van-acca
#auditcarevietnam #acv #acca #ifrs #fia #thuyacca #hocketoan #hockiemtoan
Bạn đang muốn tìm thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán thì đây chính xác là bài viết dành cho bạn. Hôm nay 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ gợi ý cho bạn rất thường xuyên từ vựng và ngôn từ hay có thể giúp bạn giải đáp được những gì bạn đang tìm kiếm.

Mục lục hiện
- 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán
- 2. ngôn từ tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán
- Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
- Audit report: Báo cáo kiểm toán
- Audit trail: Dấu vết kiểm toán
- Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán
- Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
- Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
- Disclosure: Công bố
- Adjusting journal entries (AJEs): Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
- Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
- Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu
- Controlled program: Chương trình kiểm soát
- Constantly (adv): không dứt, liên tục
- Organization structure: Cơ cấu tổ chức
- Generally accepted auditing standards (GAAS): Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
- Accumulated: lũy kế
- Expenditure cycle: Chu trình chi phí
- Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
- Advances to employees: Tạm ứng
- Collect (v): thu hồi (nợ)
- Check-out till (n): quầy tính tiền
- Assets: của cải/tài sản
- Billing cost (n): chi phí hoá đơn
- Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn
- Subsidy (n): phụ cấp, phụ phí
- Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi
- Insurance (n): bảo hiểm
- Advanced payments to suppliers: Trả trước người bán
- Bookkeeper: người lập báo cáo
- Integrity: Chính trực
- Accounting policy: Chính sách kế toán
- Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
- Management assertion: Cơ sở dẫn liệu
- Circulation (n): sự lưu thông
- Observation evidence: Bằng chứng quan sát
- Reconcile (v): bù trừ, điều hoà
- Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên
- Efficiency (n): hiệu quả
- Payroll cycle: Chu trình tiền lương
- Clearing bank (n): ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ
- Reclassification journal entries (RJEs): Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
- Physical evidence: Bằng chứng vật chất
- Revenue cycle: Chu trình doanh thu
- Debt (n): khoản nợ
- 16. Codeword (n): ký hiệu (mật)
- Cashpoint (n): điểm rút tiền mặt
- Sort code (n): mã chi nhánh Ngân hàng
- Cash flow (n): lưu lượng tiền
- VAT Reg. No (n): mã số thuế VAT
- Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp
- ATM (Automatic Teller Machine) (n): máy rút tiền tự động
- Settle (v): thanh toán
- Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản
- Reconciliation of vendors’ statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
- Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
- Bearer cheque: séc vô danh
- Decode (v): giải mã
- Check and take over: Nghiệm thu
- Assets liquidation: Thanh lý của cải/tài sản
- Smart card (n): thẻ thông minh
- Drawee: ngân hàng của người ký phát
- Charge card (n): thẻ thanh toán
- Encode (v): mã hoá
- Intermediary (n): người làm trung gian
- Capital expenditure (n): các khoản chi tiêu lớn
- Proof of identity (n): bằng chứng nhận diện
- Current assets: của cải/tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
- Cardholder (n): chủ thẻ
- Boundary (n): biên giới
- Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Generous (adj): hào phóng
- Non-profit (n): phi lợi nhuận
- Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
- Local currency (n): nội tệ
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
- Refund (v): trả lại (tiền vay)
- Depreciation of fixed assets: Hao mòn của cải/tài sản cố định hữu hình
- Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
- Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
- Withdraw (v): rút tiền mặt
- Transaction (n): giao dịch
- Withdrawal (n): khoản tiền rút ra
- Foreign currency: Ngoại tệ
- Transfer (v): chuyển
- Dependant (n): người sống dựa người khác
- Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn tài sản cố định vô hình
- Debate (n): cuộc tranh luận
- Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
- Isolate (v): cách ly, cô lập
- Extraordinary expenses: Chi phí bất thường
- Cash in bank: Tiền gửi ngân hàng
- Gold, METAl, precious stone: Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
- Cash in transit: Tiền đang chuyển
- Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn của cải/tài sản cố định thuê tài chính
- Equity and funds: Vốn và quỹ
- Expenses for financial activities: Chi phí vận hành tài chính
- Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
- General and administrative expenses: Chi phí quản lý Doanh nghiệp
- Extraordinary income: mức lương bất thường Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
- Financials: Tài chính
- Finished goods: Thành phẩm tồn kho
- Gross profit: Lợi nhuận tổng
- Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
- Operating profit: Lợi nhuận từ vận hành SXKD
- Other payables: Nợ khác
- Gross revenue: Doanh thu tổng
- Intangible fixed assets: tài sản cố định vô hình
- Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
- Profit from financial activities: Lợi nhuận từ vận hành tài chính
- Provision for devaluation of stocks: Dự phòng hạn chế giá hàng tồn kho
- Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
- Raw materials: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Reconciliation: Đối chiếu
- Reserve fund: Quỹ dự trữ
- Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối Revenue deductions: Các khoản
- hạn chế trừ Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Sales rebates: hạn chế giá bán hàng
- Receivables: Các khoản phải thu
- Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Stockholders’ equity: Nguồn vốn buôn bán
- Surplus of assets awaiting resolution: tài sản thừa chờ xử lý
- Tangible fixed assets: của cải/tài sản cố định hữu hình
- Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà
- nước
- Total assets: Tổng cộng tài sản
- Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
- Trade creditors: Phải trả cho người bán
- Treasury stock: Cổ phiếu quỹ
- Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi
- Work in progress: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
- Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
==> Nếu bạn muốn tìm kiếm một trung tâm dạy IELTS Đà Nẵng uy tín để cải thiện hơn kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kiểm toàn thì hãy đến ngay 4Life English Center nha. Nơi đây được sĩ tử đánh giá rất cao về phương pháp dạy và chất lượng đầu ra. ngoài ra, ở đây còn là trung tâm tiếng Anh giao tiếp Đà Nẵng chất lượng và là địa chỉ học TOEIC tại Đà Nẵng , ôn thi TOEIC Online đáng tin cậy nữa đấy.
✅ Mọi người cũng xem : sống healthy và balance là gì
2. thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán

- Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế của cải/tài sản cố định vô hình
- Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế của cải/tài sản cố định thuê tài chính
- Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
- Extraordinary expenses: Chi phí bất thường
- Assessment of employee potential: Đánh giá tiềm năng nhân viên
- Alternation Ranking method: Phương pháp xếp hạng luân phiên
- Audio visual technique: Kỹ thuật nghe nhìn
- Expenses for financial activities: Chi phí vận hành tài chính
- International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- A system of shared values: Hệ thống tổng giá trị/ ý nghĩa được chia sẻ
- Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
Trên đây là tổng hợp hơn 285+ từ vựng và thuật ngữ hay về tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán. Hy vọng bài viết này của 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ mang đến cho bạn thường xuyên kiến thức mới và chúc bạn đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Tham khảo thêm:
Đánh giá bài viết
[Total: 18 Average: 5]có khả năng bạn quan tâm
Các câu hỏi về ngành kiểm toán tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành kiểm toán tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé