Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng, kiến trúc nội thất

Cập nhật ngày 21/09/2022 bởi mychi

Bài viết Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng, kiến trúc nội thất thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://HuongLiYa.vn/ tìm hiểu Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng, kiến trúc nội thất trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng, kiến trúc nội thất”

Đánh giá về Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc xây dựng, kiến trúc nội thất


Xem nhanh
#nguoiyeumoi #nganhkientruc #kientrucsu
Review ngành kiến trúc CÓ TÂM | ngành kiến trúc thi khối nào| lương của kiến trúc sư | Người yêu mới

Có nên học ngành kiến trúc? mức lương ngành kiến trúc sư bao nhiêu? những yêu cầu khi học kiến trúc nói chung và kiến trúc sư nói riêng... Hôm nay Người yêu mới sẽ review về ngành học này đến các bạn. Hy vọng qua những chia sẻ trong nội udng video sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về ngành kiến trúc nói chung và kiến trúc sư nói riêng nhé.
Cảm ơn tất cả các bạn đã dành thời gian xem video của mình.
--------------------
Link video các ngành nghề HOT hiện nay:
https://www.youtube.com/watch?v=z52XnLzlIYou0026list=PLsDgd_oLXTcaMwAB-SIbFl6NR6vdCh4D9
--------------------
TƯƠNG TÁC VỚI HUY QUA:
- Facebook: https://www.facebook.com/kimhuy3033
- Fanpage: https://www.facebook.com/nguoiyeumoi3033/
- Instagam: https://www.instagram.com/kimhuy3033/...
--------------------
For business inquiries:
Email: [email protected]
--------------------
© Bản quyền thuộc về Người yêu mới
© Copyright by Nguoi yeu moi ☞ Do not Reup
--------------------

STTTừ vựngNghĩa

1  7 wire strand  Cáp xoắn 7 sợi 2  A/c – air conditioning  Máy lạnh 3  Ab – as built  Hoàn công 4  Abac  Toán đồ 5  Abraham’s cones  Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông 6  Abrasion damage  Hư hỏng do mài mòn 7  Abrasive  Nhám 8  Abrasive action  tác động mài mòn 9  Abrasive paper  Giấy nhám 10  Absorption  Sự hấp thụ 11  Abutment, end support  Mố cầu 12  Accelerant  Phụ gia làm tăng nhénh quy trình 13  Accelerated test  Gia tốc thí nghiệm 14  Accelerating admixture  Phụ gia tăng tốc (tăng nhanh quá trình đông kết) 15  Acceleration due to gravity  Gia tốc trọng trường  16  Acceptance  Nghiệm thu, cho phép 17  Access flooring  Sàn lối vào 18  Accessible  có thể tiếp cận được 19  Accessories  Phụ tùng 20  Accessories  Phụ kiện 21  Accidental air  Khí độc, khí có hại 22  Accidental combination  Tổ hợp tai nạn (tổ hợp đặc biệt) 23  Accuracy (of test)  Độ chính xác của thí nghiệm 24  Acid-resisting concrete  Bê tông chịu axit 25  ACMV & ventilation  Điều hòa không khí và thông gió 26  Acoustical  Âm học 27  Acoustical treatment  Xử lý tiếng ồn 28  Action  ảnh hưởng, công dụng 29  Activator  Chất hoạt hóa 30  Active carbon  Than hoạt tính 31  Active crack  Vết nứt hoạt động 32  Activity og cement  Độ hoạt hóa xi măng 33  Actual construction time effectif  Thời hạn thi công thực tế 34  Actual load  Tải trọng thực 35  Addenda  Phụ lục 36  Additional  Bổ sung, thêm vào, phát sinh 37  Additional dead load  Tĩnh tải bổ sung vào 38  Additional load  Tải trọng phụ thêm 39  Additive  Chất độn, chất phụ gia thêm vào 40  Adhesion  Sự dán dính 41  Adjudication; bidding  Đấu thầu 42  Adjusting  Điều chỉnh 43  Adjustment  Sự hiệu chỉnh 44  Admixture  Phụ gia 45  Adsorbed water  Hấp thụ nước 46  Adsorption  Hấp thụ 47  Aerated concrete  Bê tông xốp 48  Aerodynamic Stability of bridge  Ổn định khí động học của cầu 49  Aerial ladder  Thang có bàn xoay 50  Afl – above finished level  Phía trên cao độ hoàn thiện 51  Afl – above floor level  Phía trên cao trình sàn 52  After anchoring  Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực 53  After cracking  Sau khi nứt 54  After sale service  sản phẩm sau bán hàng 55  Age of loading  Tuổi đặt tải 56  Agency consulting review/approval  Cơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt 57  Agent  Chất hóa học 58  Agglomerate – foam conc  Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ 59  Aggregate  Cốt liệu 60  Aggregate blending  Trộn cốt liệu 61  Aggregate content  Hàm lượng cốt liệu 62  Aggregate gradation  Cấp phối cốt liệu 63  Aggregate interlock  Sự cài vào nhau của cốt liệu 64  Aggregate; crusher-run  Cốt liệu sỏi đá 65  Aggregate-cement ratio  Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng 66  Agl – above ground level  Phía trên Cao độ sàn nền 67  Agressivity  Tính ăn mòn 68  Aggressivity, aggressive  Xâm thực 69  Agricultural equipment  Thiết bị nông nghiệp 70  Agitating speed  Tốc độ khuấy trộn 71  Agitating truck  Xe trộn và xe chuyên chở 72  Agitation  Sự khuấy trộn 73  Agitator  Máy trộn 74  Agitator shaker  Máy khuấy 75  Ahu – air handling unit  Thiết bị xử lý khí trung tâm 76  Air barrier  Tấm ngăn không khí 77  Air caisson  Giếng chìm hơi ép 78  Air content  Hàm lượng không khí 79  Air distribution system  Hệ thống điều phối khí 80  Air entraining  Sự cuốn khí 81  Air entrainment  Hàm lượng cuốn khí 82  Air handling  Xử lý không khí 83  Air inlet  Lỗ dẫn không khí vào 84  Air meter  Máy đo lượng khí 85  Air temperature  Nhiệt độ không khí 86  Air void  Bọt khí 87  Air-cooled blast-furnace slag  Xỉ lò cao để nguội trong không khí 88  Air-entrained concrete  Bê tông có phụ gia tạo bọt 89  Air-entraining agent  Phụ gia cuốn khí 90  Air-permeability test  Thí nghiệm độ thấm khí 91  Air-placed concrete  Bê tông phun 92  Air-supported structure  Kết cấu bơm, khí nén 93  Air-water jet  Vòi phun nước cao áp 94  Alarm – Initiating device  Thiết bị báo động ban đầu 95  Alarm bell  Chuông báo tự động 96  Alignment wire  Sợi thép được nắn thẳng 97  Alkali  Kiềm 98  Alkali-aggregate reaction  Phản ứng kiềm cốt liệu 99  Alkali-silica reaction  Phản ứng kiềm silicat 100  Allowable  Sự cho phép 101  Allowable load  Tải trọng cho phép 102  Allowable căng thẳng design  Thiết kế theo ứng suất cho phép 103  Allowable căng thẳng, Permissible stress  Ứng suất cho phép 104  Allowance  Hạn đinh cho phép 105  Allowable bearing capacity  có khả năng chịu lực cho phép 106  Alloy  Hợp kim 107  Alloy(ed) steel  Thép hợp kim 108  Alluvial soil  Đất phù sa bồi tích 109  Alluvion  Đất phù sa 110  Alternate  So le 111  Alternative,option  Phương án 112  Alternate load  Tải trọng đối đầu 113  Alternate setbacks  Độ lùi 114  Alternates  Các vấn đề ngoài dự kiến 115  Alternatives  Các vấn đề ngoài dự kiến 116  Altitude  Cao trình, cao độ công trình 117  Aluminate concrete  Bê tông aluminat 118  Aluminate cement  Xi măng aluminat 119  Aluminum  Nhôm 120  Aluminum bridge  Cầu bằng nhôm 121  Ambulance attendant  Nhân viên cứu thương 122  Ambulance car /ambulance  Xe cứu thương 123  Ambulance man  Nhân viên cứu thương 124  Ammeter  Ampe kế 125  Amount of mixing  Khối lượng trộn 126  Amplitude of stress  Biên độ biến đổi ứng suất 127  Amphibious backhoe excavator  Máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy 128  Analysis of alternatives/substitution  Phân tích các biện pháp thay đổi ngay/ thay thế 129  Anchor  Neo 130  Anchor and injection hole drilling machine  Máy khoan nhồi và neo 131  Anchor block  Block neo 132  Anchor bolt  Bu lông neo 133  Anchor by adherence  Neo nhờ lực dính bám 134  Anchor plate  Bản mã của mối neo 135  Anchor sliding  Độ tụt của nút neo trong lỗ neo 136  Anchor slipping  Tụt lùi của mấu neo 137  Anchor span  Nhịp neo 138  Anchor, gorm  Neo 139  Anchorage  Mấu neo 140  Anchorage block  Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào 141  Anchorage bond stress  Ứng suất dính bám của neo 142  Anchorage deformation or seating  Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo 143  Anchorage device  Thiết bị neo 144  Anchorage length  Chiều dài neo 145  Anchorage loss  Mất mát dự ứng suất tại neo 146  Anchorage region  Khu vực neo 147  Anchorage spacing  Khoảng cách giữa các mối neo 148  Anchorage zone  Vùng đặt mối neo, vùng neo 149  Anchored bulkhead abutment  Mố neo 150  Anchoring device  Thiết bị để neo giữ 151  Anchoring plug  Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực) 152  Annual ambient relative humidity  Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm 153  Anodic  Cực dương 154  Anti Symmetrical load  Tải trọng không tán thành xứng 155  Angle bar  Thép góc 156  Angle beam  Xà góc; thanh giằng góc 157  Angle brace/angle tie in the scaffold  Thanh giằng góc ở giàn giáo 158  Angle of interior friction  Góc ma sát trong 159  Angle of repose  Góc nghỉ 160  Angular aggregate  Cốt liệu nhiều góc cạnh 161  Angular coarse aggregate  Cốt liệu thô thường xuyên góc cạnh 162  Apex load  Tại trọng ở nút giàn 163  Apparent defect  Khuyết tật lộ ra, trông thấy được 164  Application field  Lĩnh vực áp dụng 165  Application of live/ Application of live load  Xếp hoạt tải 166  Application of lived load on deck slab  Đặt hoạt tải lên mặt cầu 167  Approach embankment  Đường dẫn lên đầu cầu 168  Approach road  Đường dẫn 169  Approach roadway  Đường dẫn vào cầu 170  Approach span  Nhịp dẫn 171  Approach viaduct  Cầu dẫn 172  Approval  Thỏa thuận, chuẩn y 173  Approved total investment cost  Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận 174  Approx – approximately  Xấp xỉ, gần đúng 175  Approximate  Gần đúng 176  Approximate analysis  Phân tích theo phương pháp gần đúng 177  Approximate cost  Giá thành ước tính 178  Approximate formula  Công thức gần đúng 179  Approximate load  Tải trọng gần đúng 180  Approximate value  Trị số gần đúng 181  Appurtenance  Phụ tùng 182  Apron  Sân cống 183  Aquatic  Thuộc về thủy lực 184  Aquatic facilities  thuận tiện ích thủy 185  Aqueduct  Cầu máng 186  Arch  Vòm 187  Arch action  tác động vòm, hiệu ứng vòm 188  Arch axis  Đường trục vòm 189  Arch culvert  Công vòm 190  Arch rib  Sườn vòm 191  Arched bridge  Cầu vòm 192  Arched cantilever bridge  Cầu vòm hẫng + B298 193  Architectural concrete  Bê tông kiến trúc 194  Architectural design  Thiết kế kiến trúc 195  Architectural design/ documentation  Thiết kế kiến trúc / tư liệu 196  Architectural woodwork  Công tác gỗ kiến trúc 197  Area of cross section (cross sectional area)  Diện tích mặt cắt 198  Area of nominal  Diện tích danh định 199  Area of reinforcement  Diện tích cốt thép 200  Area of steel  Diện tích thép 201  Areh axis  Đường trục vòm 202  Areh rib  Sườn vòm 203  Arenaceous  Cốt pha 204  Argillaceous  Sét, đất pha sét 205  Armband (armlet; brassard)  Băng tay 206  Armoured concrete  Bê tông cốt thép 207  Arrangement of reinforcement  Bố trí cốt thép 208  Articulated girder  Dầm ghép 209  Artificially graded aggregate  Cốt liệu đã được phân cỡ hạt 210  Artwork  Tác phẩm mĩ thuật 211  As – australian standard  Tiêu chuẩn Úc 212  Ashtray/ Ash urn  Gạt tàn 213  Ashlar  Đá hộc để xây 214  Askew bridge  Cầu xiên, cầu chéo góc 215  Aspiring pump, Extraction pump  Bơm hút 216  Asphalt overlay  Lớp phủ nhựa đường 217  Asphalt  Nhựa đường Atphan 218  Asphalt compactor  Máy lu đường nhựa asphalt 219  Asphalt paver finisher  Máy rải và hoàn thiện mặt đường asphalt 220  Asphaltic concrete  Bê tông nhựa, bê tông asphalt 221  Assemblies  Lắp đặt 222  Assistance  Sự giúp đỡ 223  Assumed load  Tải trọng giả định, tải trọng tính toán 224  Assumed temperature at the time of erection  Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp 225  Astm  Tiêu chuẩn Hoa Kỳ về thí nghiệm vật liệu 226  At mid – span  Ở giữa nhịp 227  At quarter point  Ở 1/4 nhịp 228  Atf – along top flange  Dọc theo mặt trên cánh dầm 229  Atmospheric-pressure steam curing  Bảo dưỡng hơi nước ở áp lực khí quyển 230  Atmospheric corrosion resistant steel  Thép chống rỉ do khí quyển 231  Attachment  Cấu kiện liên kết 232  Atterberg limits  Các giới hạn Atterberg của đất 233  Atterberg test  Thí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg 234  Attic  Gác xép 235  Audiovisual  Nghe nhìn 236  Audiovisual equipment  Thiết bị nghe nhìn 237  Auditorium  Đại giảng đường 238  Auger-cast piles  Cọc khoan nhồi 239  Autoclave curing  Bảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp 240  Autoclave cycle  Chu kì chưng hấp 241  Automatic batcher  Trạm trộn tự động 242  Automatic design program  Chương trình thiết kế tự động 243  Automatic design software  Phần mềm thiết kế tự động 244  Automatic extending ladder  Thang có khả năng kéo dài tự động 245  Automatic fire alarm  Hệ thống báo cháy tự động 246  Automatic fire door  Cửa tự động phòng cháy 247  Automatic relay  Công tắc điện tự động rơ le 248  Automobile crane  Cần cẩu đặt trên ô tô 249  Auxiliary bridge  Cầu phụ, cầu tạm thời 250  Auxiliary reinforcement  Cốt thép phụ 251  Average  Trung bình 252  Average bond stress  Ứng suất dính bám trung bình 253  Average load  Tải trọng trung bình 254  Average căng thẳng  Ứng suất trung bình 255  Awning  Chái 256  Axial compression  Nén đúng tâm 257  Axial force  Lực dọc trục 258  Axial load  Tải trọng hướng trục 259  Axial reinforcing bars  Thanh cốt thép dọc trục 260  Axial tension  Kéo dọc trục 261  Axially loaded column  Cột chịu tải đúng tâm 262  Axle load  Tải trọng trục xe 263  Axle loading, Axle load  Tải trọng trục 264  Axle spacing  Khoảng cách giữa các trục xe 265  Axle-steel reinforcement  Cốt thép dọc trục 266  B – Basin or Bottom  Lưu vực sông hay ở dưới 267  Backfill behind abutment  Đất đắp sau mố 268  Backfill  Khối đất đắp (sau mố sau tường chắn) 269  Bag  Bao tải (để dưỡng hộ bê tông) 270  Bag of cement  Bao xi măng 271  Balance beam  Đòn cân; đòn thăng bằng 272  Balanced load  Tải trọng đối xứng 273  Balanced strain condition  Điều kiện cân bằng ứng biến 274  Balancing load  Tải trọng cân bằng 275  Balasted reinforced concrete gleck  Mặt cầu BTCT có balát 276  Ballast concrete  Bê tông đá dăm 277  Bar (reinforcing bar)  Thanh cốt thép 278  Base plate  Thớt dưới (cố định) của gối 279  Basement of tamped (rammed) concrete  Móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông 280  Basic assumption  Giả thiết cơ bản 281  Basic combinaison  Tổ hợp cơ bản (chính) 282  Basic load  Tải trọng cơ bản 283  Beam  Dầm 284  Beam and slab floor  Dầm và sàn tấm 285  Beam of constant depth  Dầm có chiều cao không đổi 286  Beam reinforced in tension and compression  Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén 287  Beam reinforced in tension only  Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo 288  Beam theory  Lý thuyết dầm 289  Bearable load  Tải trọng cho phép 290  Bearing  Gối cầu 291  Bearing are  Diện tích tựa (ép mặt) 292  Bearing capacity of the foundation soils  khả năng chịu tải của đất nền 293  Bearing plate  Đế mấu neo dự ứng lực 294  Bearing căng thẳng under anchor plates  Ứng suất tựa (ép mặt) dưới bản mấu neo 295  Bed load  Trầm tích đáy 296  Bed plate  Bệ đỡ phân phối lực 297  Bedding  Móng cống 298  Before anchoring  Trước khi neo cốt thép dự ứng lực 299  Bending crack  Vết nứt do uốn 300  Bending load  Tải trọng uốn 301  Bending moment  Mô men uốn 302  Bending moment per unit  Mô men uốn trên 1 đơn vị chiều rộng của bản 303  Bending căng thẳng  Ứng suất uốn 304  Bent-up bar  Cốt thép uốn nghiêng lên 305  Best load  Công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin) 306  Bentonite lubricated caisson  Giếng chìm áo vữa sét 307  Between steel and concrete  Giữa thép và bê tông 308  Biais buse  Cống chéo, cống xiên 309  Bicycle railing  Hàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu 310  Bill of materials  Tổng hợp vật tư 311  Bituminous concrete  Bê tông atphan 312  Bituminous mastic  Matit bi tum 313  Bldg – building  Công trình 314  Bolt  Bu lông 315  Bolted construction  Kết cấu được liên kết bằng bu lông 316  Bolted splice  liên kết bu lông 317  Bond  Dính bám 318  Bond beam  Dầm nối 319  Bond căng thẳng  Ứng suất dính bám 320  Bond transfer length  Chiều dài truyền lực nhờ dính bám 321  Bond, Bonding agent  Chất dính kết 322  Bonded tendon  Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông 323  BOP- Bottom of Pipe  Đáy ống 324  BOQ – Bill of Quantities  Bảng Dự toán Khối lượng 325  Bored pile  Cọc khoan 326  Bored cast-in-place pile  Cọc khoan nhồi 327  Bottom fiber  Thớ dưới 328  Bottom flanger,Bottom slab  Bản cánh dưới 329  Bottom lateral  Thanh giằng chéo ở mộc hạ của dàn 330  Bottom reinforcement  Cốt thép bên dưới (của mặt cắt) 331  Bottom slab of box girder  Bản đáy của dầm hộp 332  Bow girder  Dầm cong 333  Bowstring girder  Giàn biên cong 334  Box beam  Dầm hình hộp 335  Box girder  Dầm hộp 336  Braced girder  Giàn có giằng tăng cứng 337  Braced member  Thanh giằng ngang 338  Bracing  Giằng gió 339  Bracing beam  Dầm tăng cứng 340  Bracket load  Tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn 341  Brake beam  Đòn hãm, cần hãm 342  Brake load  Tải trọng hãm 343  Branch line  Tuyến nhánh 344  Breaking load  Tải trọng phá hủy 345  Breast beam  Tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va, 346  Breeze concrete  Bê tông bụi than cốc 347  Brick  Gạch 348  Brick girder  Dầm gạch cốt thép 349  Brick wall  Tường gạch 350  Bricklayer / brick mason  Thợ nề 351  Bricklayer’s hammer (brick hammer)  Búa thợ nề 352  Bricklayer’s labourer/builder’s labourer  Phụ nề, thợ phụ nề 353  Bricklayer’s tools  Các dụng cụ của thợ nề 354  Bridge  Cầu 355  Bridge beam  Dầm cầu 356  Bridge deck   Kết cấu nhịp cầu 357  Bridge design for one traffic lane  Cầu cho một làn xe 358  Bridge design for two or more traffic lanes  Cầu cho 2 hay thường xuyên làn xe 359  Bridge end  Đầu cầu 360  Bridge engineering  Kỹ thuật cầu 361  Bridge floor  Hệ mặt cầu 362  Bridge location  Chọn vị trí xây dựng cầu 363  Bridge location, Bridge position  Vị trí cầu 364  Bridge on curve  Cầu cong 365  Bridge test result  Kết quả thử nghiệm cầu 366  Bridge type  Kiểu cầu 367  Broad flange beam  Dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T) 368  Broken concrete  Bê tông dăm, bê tông vỡ 369  Bsp – british standard pipe  Ống theo tiêu chuẩn Anh 370  Bt – bathtub  Bồn tắm 371  Buckling length  Chiều dài uốn dọc 372  Buckling load  Tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc 373  Buffer beam  Thanh chống va, thanh hạn chế chấn (tàu hỏa) 374  Building site  Công trường xây dựng 375  Builder’s hoist  Máy nâng sử dụng trong xây dựng 376  Building area  Diện tích sàn xây dựng 377  Building density  Mật độ xây dựng 378  Building investment project  Dự án đầu tư xây dựng 379  Building site latrine  Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng 380  Built-up girder  Dầm ghép 381  Built up section  Thép hình tổ hợp 382  Bumper beam  Thanh chống va, thanh hạn chế chấn (tàu hỏa), dầm đệm 383  Bunched beam  Chùm nhóm 384  Buoyancy  Lực đẩy nổi 385  Buoyancy effect  Hiệu ứng thủy triều 386  Buried concrete  Bê tông bị phủ đất 387  Bursting concrete stress  Ứng suất vỡ tung của bê tông 388  Bursting in the region of end anchorage  Vỡ tung ở vùng đặt neo 389  Buse  Cống 390  Bush-hammered concrete  Bê tông được đàn bằng búa 391  Buttressed wall  Tường chắn có các tường chống phía trước 392  C – C shaped steel purlin  Xà gồ thép tiết diện chữ C 393  C.j. – control joint (Or Construction Joint)  Khe nối thi công 394  Cable disposition  Bố trí cốt thép dự ứng lực 395  Cable passing  Luồn cáp qua 396  Cable trace  Đường trục cáp 397  Cable trace with segmental line  Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng 398  Cable-stayed bridge  Cầu dây xiên 399  Caisson  Giếng chìm 400  Caisson on temporary cofferdam  Giếng chìm đắp đảo 401  Calculating note  Bản ghi chép tính toán, Bản tính 402  Calculation data  Dữ liệu để tính toán 403  Calculation example  Ví dụ tính toán 404  Calculation stress  Ứng suất tính toán 405  Camber  Độ vồng ngược 406  Camber beam  Dầm công, dầm vồng 407  Cantilever construction method  Phương pháp thi công hẫng 408  Cantilever  Hẫng, phần hẫng 409  Cantilever arched girder  Dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn 410  Cantilever beam  Dầm công xôn, dầm chìa 411  Cantilever bridge  Cầu dầm hẫng 412  Cantilever dimension  Độ vươn hẫng 413  Cantilever (ed) beam  Dầm hẫng 414  Capacitive load  Tải dung tính (điện) 415  Capping beam  Dầm mũ dọc 416  Carbon steel  Thép các bon (thép than) 417  Carcase  Khung sườn (kết cấu nhà) 418  Cased beam   Dầm thép bọc bê tông 419  Cast concrete  Bê tông đúc 420  Cast in many stage phrases  Đổ bê tông theo thường xuyên giai đoạn 421  Cast in place  Đúc bê tông tại chỗ 422  Cast in situ structure (slab, beam, column)  Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột) 423  Cast iron  Gang đúc 424  Cast steel  Thép đúc 425  Cast,(casting)  Đổ bê tông (sự đổ bê tông) 426  Castellated beam  Dầm thủng 427  Castelled section  Thép hình bụng rỗng 428  Cast-in-place bored pile  Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ 429  Cast-in-place concrete caisson  Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ 430  Cast-in-place concrete pile  Cọc đúc bê tông tại chỗ 431  Cast-in-place, post tensioned bridge  Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ 432  Cast-in-situ flat place slab  Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ 433  Casting schedule  Thời gian biểu của việc đổ bê tông 434  Coupling  Nối cốt thép dự ứng lực 435  Cause for deterioration  nguyên nhân hư hỏng 436  Cellar  Tầng trệt 437  Cellar window (basement window)  Các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm 438  Cellular concrete  Bê tông tổ ong 439  Cellular girder  Dầm rỗng lòng 440  Cement  Xi măng 441  Cement concrete  Bê tông xi măng 442  Cement content  Hàm lượng xi măng 443  Cement-sand grout pour injection  Vữa xi măng cát để tiêm (phụt) 444  Center line  Đường trục, đường tim 445  Center of gravity  Trọng tâm 446  Center spiral  Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép 447  Centering  Kết cấu định tâm 448  Centrifugal pump, Impeller pump  Bơm ly tâm 449  Centrifugal force  Lực ly tâm 450  Centre line  Đường tim,đường trục 451  Centre point load  Tải trọng tập trung 452  Centred precăng thẳnging  Dự ứng lực đúng tâm 453  Centric load  Tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục 454  Centrifugal load  Tải trọng ly tâm 455  Centroid lies  Trục trung tâm 456  Cfw – continuous fillet weld  Đường hàn mép liên tục 457  Cinder concrete  Bê tông xỉ 458  Circular section  Mặt cắt hình nhẫn 459  Circular sliding surface  Mặt trượt tròn 460  Circulating load  Tải trọng tuần hoàn 461  Clarke beam  Dầm ghép bằng gỗ 462  Class of loading  Cấp của tải trọng 463  Clay  Đất sét 464  Clear span  Khoảng cách trống (nhịp trống) 465  Clearance  Tịnh không (khoảng trống) 466  Clearance for navigation  Khổ giới hạn thông thuyền 467  Clear span  Nhịp tịnh không 468  Closed length  Chiều dài kích khi không vận hành 469  Closure  Hợp long 470  Closure joint  Mối nối hợp long (đoạn hợp long) 471  Clr – clearance  Kích thước thông thủy, lọt lòng 472  Cmu – cement masonry unit  Khối xây vữa XM 473 Coating  Lớp phủ ngoài 474  Cobble concrete  Bê tông cuội sỏi 475  Cobble, ashlar stone  Đá hộc, đá xây 476  Code, standart, specification  Tiêu chuẩn 477  Coefficient of roughness  Hệ số nhám 478  Coefficient of sliding friction  Hệ số ma sát trượt 479  Coefficient of thermal expansion  Hệ số dãn dài do nhiệt 480  Cofferdam  Đê quai (ngăn nước tạm) 481  Cohesionless soil, granular material  Đất không dính kết, đất rời rạc 482  Cohesive soil  Đất dính kết 483  Cold rolled steel  Thép cán nguội 484  Collapse load  Tải trọng phá hỏng, tải trọng 485  Collapsible beam  Dầm tháo lắp được 486  Collar beam  Dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo) 487  Column  Cột 488  Combination beam  Dầm tổ hợp, dầm ghép 489  Combined dead, live and impact stress  Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích 490  Combined load  Tải trọng phối hợp 491  Commercial concrete  Bê tông trộn sẵn 492  Compact earth  Đất chặt 493  Compacted sand  Cát chặt 494  Compactness  Độ chặt 495  Company, corporation  công ty 496  Compatibility of strains  Tương thích biến dạng 497  Competition, competing  Cạnh tranh 498  Composite beam  Dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp 499  Composite beam bridge  Cầu dầm liên hợp 500  Composite flexural member  Cấu kiện liên hiệp chịu uốn 501  Composite load  Tải trọng phức hợp 502  Composite member  Cấu kiện liên hợp 503  Composite precăng thẳnged structure  Kết cấu dự ứng lực liên hợp 504  Composite section  Mặt cắt liên hợp 505  Composite steel and concrete structure  Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép 506  Compound beam  Dầm hỗn hợp 507  Compound girder  Dầm ghép 508  Compremed concrete zone  Vùng bê tông chịu nén 509  Compression flange of T-girder  Chiều rộng bản chịu nén của dầm T 510  Compression member  Cấu kiện chịu nén 511  Compression reinforcement  Cốt thép chịu nén 512  Compressive load  Tải trọng nén 513  Compressive strength at 28 days age  Cường độ chịu nén ở 28 ngày 514  Compressive stress  Ứng suất nén 515  Computed strength capacity  khả năng chịu lực đã tính toán được 516  Concentrated force  Lực tập trung 517  Concentrated load  Tải trọng tập trung 518  Concrete  Bê tông 519  Concrete age at precăng thẳnging time  Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực 520  Concrete aggregate (sand and gravel)  Cốt liệu bê tông (cát và sỏi) 521  Concrete base course  Cửa sổ tầng hầm 522  Concrete composition  Thành phần bê tông 523  Concrete cover  Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép) 524  Concrete floor  Sàn bê tông 525  Concrete hardening  Cứng bê tông 526  Counterbalance  Đối trọng 527  Concrete hinge  Chốt bê tông 528  Concrete mixer/gravity mixer  Máy trộn bê tông 529  Concrete proportioning  Công thức pha trộn bê tông 530  Concrete căng thẳng at tendon level  Ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực 531  Concrete surface treatment  Xử lý bề mặt bê tông 532  Concrete test hammer  Súng bật nảy để thử cường độ bê tông 533  Concrete thermal treatment  Xử lý nhiệt cho bê tông 534  Concrete unit weight, density of concrete  Trọng lượng riêng bê tông 535  Concrete-filled pipe pile  Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng 536  Condition of curing  Điều kiện dưỡng hộ bê tông 537  Conic hole  Lỗ hình chóp cụt 538  Conjugate beam  Dầm trang trí, dầm giả 539  Conn – connection  Mối nối 540  Connect by hinge  Nối khớp 541  Connected load  Tải trọng kết nối 542  Connection  Ghép nối 543  Connection strand by strand  Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau 544  Connector  Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT) 545  Considered section  Mặt cắt được xét 546  Constant along the span  Không thay đổi dọc nhịp 547  Constant load  Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh 548  Construction cost  Giá thành thi công 549  Construction document  giấy tờ thi công 550  Construction equipment  Thiết bị thi công 551  Construction load  Tải trọng thi công 552  Construction material  Vật liệu xây dựng 553  Construction successive stage(s)  (Các) Giai đoạn thi công nối tiếp nhau 554  Construction, work  Công trình 555  Consulting engineer  Kỹ sư cố vấn 556  Contact surface  Bề mặt tiếp xúc 557  Content, dosage  Hàm lượng 558  Continuous beam  Dầm liên tục 559  Continuity factor  Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp 560  Continuous beam  Dầm liên tục 561  Continuous concrete  Bê tông liền khối 562  Continuous granulometry  Cấp phối hạt liên tục 563  Continuous girder  Dầm liên tục 564  Continuous load  Tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều 565  Continuous slab deck  Kết cấu nhịp bản liên tục 566  Continuous span  Nhịp liên tục 567  Contract area  Diện tích tiếp xúc 568  Contract, agreement  Hợp đồng 569  Contraction  Co ngắn lại 570  Contraction, shrinkage  Co ngót 571  Contractor  Người nhận thầu, nhà thầu (bên B) 572  Contractor’s name plate  Biển ghi tên nhà thầu 573  Control, checking  Kiểm tra (kiểm toán) 574  Controlling beam  Tia điều khiển 575  Conventional elasticity limit  Giới hạn đàn hồi quy ước 576  Conventional value  Trị số quy ước 577  Convergent beam  Chùm hội tụ 578  Coordinate  Tọa độ 579  Copper clad steel  Thép mạ đồng 580  Corner connector  Neo kiểu thép góc 581  Corroded reinforcement  Cốt thép đã bị gỉ 582  Corrosion fatigue  Độ mỏi do gỉ 583  Corrosive agent  Chất xâm thực 584  Corrosive environment aggressive  Môi trường ăn mòn 585  Counterfort wall  Tường chắn (có các tường chống phía sau) 586  Counterpoise  Đối trọng 587  Coupler  Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực 588  Cover (boards) for the staircase  Tấm che lồng cầu thang 589  Cover plate  Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ) 590  Covered concrete section  Mặt cắt bê tông đã bị nứt 591  Covering material  Vật liệu bao phủ 592  Cover-meter, Rebar locator  Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép 593  Cover-plate  Bản nối ốp, bản má 594  Crack in development  Vết nứt đang phát triển 595  Crack opening, Crack width  Độ mở rộng vết nứt 596  Crack width  Độ rộng vết nứt 597  Cracked concrete section  Mặt cắt bê tông đã bị nứt 598  Cracked state  Trạng thái đã có vết nứt 599  Cracking  Nứt 600  Cracking limit state  Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt 601  Cracking moment  Mô men gây ra nứt 602  Cracking căng thẳng  Ứng suất gây nứt 603  Cramp, crampon  Đinh đỉa 604  Crane  Cần cẩu 605  Crane beam  Dầm cần trục 606  Crane girder  Giá cần trục; giàn cần trục 607  Crane load  Sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục 608  Creep  Từ biến 609  Crippling load  Tải trọng phá hủy 610  Critical load  Tải trọng tới hạn 611  Croat head  Xà mũ (của trụ, mố) 612  Cross beam  Dầm ngang, xà ngang 613  Cross girder  Dầm ngang 614  Cross section  Mặt cắt ngang 615  Cross section at mid span  Mặt cắt giữa nhịp 616  Crushing load  Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ 617  Crushing machine  Máy nén mẫu thử bê tông 618  Crystallize  Kết tinh 619  Cube strength  Cường độ khối vuông 620  Culvert  Ống cống 621  Culvert head  Cửa cống 622  Curb  Bó vỉa (đá bọc vỉa hè) 623  Curb girder  Dầm cạp bờ 624  Cure to cure, curing  Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong 625  Curing  Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng 626  Curing temperature  Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông 627  Curve  Đường cong, đoạn tuyến cong 628  Curved failure surface  Mặt phá hoại cong 629  Cut pile head  Cắt đầu cọc 630  Cutting machine  Máy cắt cốt thép 631  Cvr – cover  Nắp đậy 632  Cyclic load  Tải trọng tuần hoàn 633  Cyclopean concrete  Bê tông đá hộc 634  Cylinder, Test cylinder  Mẫu thử bê tông hình trụ 635  Channel section  Thép hình chữ U 636  Change  thay đổi ngay 637  Changing load  Tải trọng thay đổi 638  Characteristic strength  Cường độ đặc trưng 639  Checking concrete quality  Kiểm tra chất lượng bê tông 640  Chemical admixture  Phụ gia hóa chất 641  Chillid steel  Thép đã tôi 642  Chimney  Ống khói (lò sưởi) 643  Chimney bond  Cách xây ống khói 644  Chord  Thanh biên dàn 645  Chs – circular hollow section  Thép tiết diện tròn rỗng 646  Chuting concrete  Bê tông lỏng 647  Dad- double acting door  Cửa mở được cả 2 chiều 648  Damage (local damage)  Hư hỏng (hư hỏng cục bộ) 649  Data  Dữ liệu (số liệu ban đầu) 650  Dead load  Tĩnh tải 651  Dead load, Permanent load  Tải trọng tĩnh (tải trọng nhiều) 652  Dead to live load ratio  Tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải 653  Dead weight load  Tải trọng tĩnh 654  De-aerated concrete  Bê tông (đúc trong) chân không 655  Decision of establishing  quyết định thành lập 656  Deck bridge  Cầu có đường xe chạy trên 657  Deck girder  Giàn cầu 658  Deck panel  Khối bản mặt cầu đúc sẵn 659  Deck plate girder  Dầm bản thép có đường xe chạy trên 660  Deck slab, deck plate  Bản mặt cầu 661  Deck-Truss interaction  tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn 662  Decompression limit state  Trạng thái giới hạn mất nén 663  Deep foundation  Móng sâu 664  Definitive evaluation  giá trị quyết toán 665  Deflection  Độ võng 666  Deflection calculation  Tính toán độ võng 667  Deformation calculation  Tính toán biến dạng 668  Deformation due to Creep deformation  Biến dạng do từ biến 669  Deformed reinforcement  Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ) 670  Degradation  Suy thoái (lão hóa) 671  Delayed action  công dụng làm chậm lại 672  Demand load  Tải trọng bắt buộc 673  Dense concrete  Bê tông nặng 674  Density of material  Tỷ trọng của vật liệu 675  Depth  Chiều cao 676  Depth of beam  Chiều cao dầm 677  Description  Mô tả 678  Design assumption  Giả thiết tính toán 679  Design flood  Lũ thiết kế 680  Design lane  Làn xe thiết kế 681  Design load  Tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế 682  Design speed  Tốc độ thiết kế 683  Design căng thẳng  Ứng lực tính toán 684  Design căng thẳng cycles  Chu kỳ ứng suất thiết kế 685  Design volume  Lưu lượng thiết kế 686  Design, conception  Thiết kế 687  Desk  Kết cấu nhịp 688  Destructive testing method  Phương pháp thử có phá hủy mẫu 689  Deviator  Bộ phận làm lệch hướng cáp 690  Diagnosis  Chẩn đoán 691  Diagonal reinforcement  Cốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo 692  Diaphragm  Dầm ngang 693  Diaphragm spacing  Khoảng cách giữa các dầm ngang 694  Diesel locomotive  Đầu máy Diesel 695  Dile splicing  Nối dài cọc 696  Dimensionless coefficient  Hệ số không có thứ nguyên 697  Dimensioning  Xác định sơ bộ kích thước 698  Dynamic   Động lực học 699  Dynamic force  Lực động 700  Direct-acting load  Tải trọng ảnh hưởng trực tiếp 701  Discontinuous load  Tải trọng không liên tục 702  Discharge capacity  khả năng tiêu nước 703  Displacement  Chuyển vị 704  Disposable load  Tải trọng có ích 705  Distance center to center of beams  Khoảng cách từ tâm đến tâm của các dầm 706  Distributed load  Tải trọng phân bố 707  Distributing reinforcement  Cốt (thép) phân bố 708  Distribution coefficient  Hệ số phân bố 709  Distribution reinforcement  Cốt thép phân bố 710  Distribution width for wheel loads  Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe 711  Divergent beam  Chùm phân kỳ 712  Dl – dead load  Tĩnh tải 713  Dn – diameter nominal  Đường kính danh định 714  Double angle  Thép góc ghép thành hình T 715  Double deck bridge  Cầu hai tầng 716  Double strut trussed beam  Dầm tăng cứng hai trụ chống 717  Downstream end/ Downstream side  Hạ lưu 718  Dp – downpipe  Máng xối thoát nước mưa 719  Drafting  Vẽ kỹ thuật 720  Drainage  Hệ thống thoát nước, sự thoát nước 721  Draw beam  Dầm nâng, cần nâng 722  Drawback  Nhược điểm 723  Drawbar load  Lực kéo ở móc 724  Driven pile  Cọc đã đóng xong 725  Driver pile  Cọc dẫn 726  Driving additional piles  Đóng cọc thêm 727  Driving, piling  Đóng cọc 728  Dry  Khô 729  Dry concrete  Bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng 730  Dry guniting  Phun bê tông khô 731  Dry sand  Cát khô 732  Duct  Ống chứa cốt thép dự ứng lực 733  Ductile material  Vật liệu co dãn được (kim loại) 734  Dummy load  Tải trọng giả 735  Durability  Độ bền lâu (tuổi thọ) 736  During căng thẳnging operation  Trong quy trình Kéo căng cốt thép 737  Dusts sand  Cát bột 738  DWV – Drainage, Waste and Vent  Thoát nước, Nước thải & Thông hơi 739  Dye penetrant examination  Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất màu 740  Dynamic test  Thử nghiệm động học 741  Dynamic(al) load  Tải trọng động lực học

Mọi Người Xem :   Tiền gửi thanh toán


Các câu hỏi về ngành kiến trúc tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành kiến trúc tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

About The Author

Add Comment