Cập nhật ngày 21/09/2022 bởi mychi
Bài viết Lĩnh vực nông nghiệp tiếng Anh là gì?
thuộc chủ đề về Wiki
How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://HuongLiYa.vn/ tìm hiểu Lĩnh vực
nông nghiệp tiếng Anh là gì? trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn
đang xem nội dung : “Lĩnh vực nông nghiệp tiếng Anh là
gì?”
Đánh giá về Lĩnh vực nông nghiệp tiếng Anh là gì?
Xem nhanh
Khóa Học IELTS Cho Người Mới Bắt Đầu Tới Band 7+ Tại LangGo:
➤ https://bit.ly/KhoaHocIELTSOnlineLangGo
IELTS Speaking: 10 giới thiệu bản thân trong phòng thi IELTS speaking - IELTS LangGo
➤ Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu: https://bit.ly/LoTrinhHocIELTS
#Luyện_thi_IELTS #IELTS_cho_người_mới_bắt_đầu #Luyện_thi_IELTS_online
☎️: bình luận số điện thoại để được tư vấn trực tiếp.
Mục Lục
- 1 Từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi
- 2 Tiếng Anh chuyên ngành nông nghiệp PDF
- 3 liên lạc với chuyên gia khi cần
Lĩnh vực nông nghiệp được xem là lĩnh vực chủ chốt
và đóng góp rất lớn vào GDP của kinh tế Việt Nam. Nếu như bạn đang
muốn tìm hiểu thông tin về lĩnh vực nông nghiepj tiếng Anh và đam
mê học tiếng Anh thì hãy cùng Chúng Tôi theo dõi bài viết dưới đây
nhé!Dụng
cụ làm nông bằng tiếng Anh
- barn: căn nhà thô sơ
- silo: hầm dự trữ thức ăn cho vật nuôi
- barrel: thùng trữ rượu
- basket: giỏ đựng
- combine: máy liên hợp
- field: cánh đồng ruộng
- hoe: cái cuốc đất
- fence: hàng rào
- plow: cái cày
- pump: chiếc máy bơm
- bucket: cái xô, thùng
- scythe: cái liềm để cắt cỏ
- tractor: cái máy kéo
- watering can: thùng tưới nước, tưới cây
- well: cái giếng
- winch: cái tời
- windmill: chiếc cối xay gió
With their sharp tines, garden forks are easily pushed into the soil to loosen, aerate, mix in soil amendments and harvest crops.
Với những cái ngạnh sắc nhọn, cái chĩa làm vườn có thể đơn giản thọc vào đất để làm xốp, thông khí, đánh tơi để cải tạo đất và thu hoạch cây trồng.
This lawn mower is suitable for quick cutting around the yard due to a powerful 139CC four-stroke engine.
Chiếc máy cắt cỏ này thích hợp để cắt cỏ nhanh trong sân nhờ động cơ bốn thì 139CC mạnh mẽ.
Secateurs are used to cut diseased branches from trees or bushes grown using the Farming skill.
Kéo cắt cây được sử dụng để cắt các cành cây mục nát hoặc các bụi rậm theo kỹ năng làm việc đồng áng.
A spade is a multi-functional tool.
Cái xẻng là một công cụ đa năng.
For moving small plants the garden trowel is a very convenient tool, but we are inclined to give the preference to the fork.
Để dịch chuyển các cây nhỏ, cái bay là một công cụ rất tiện, nhưng công ty chúng tôi có thiên hướng thích sử dụng cái chĩa ba cạnh hơn.

farmer hands take care and protect young little sprout plant in the soil ground
Từ vựng tiếng Anh về chăn nuôi
- (herd of) cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia súc.
- barnyard /ˈbɑːn.jɑːd/: sân nuôi gia súc.
- corral /kəˈrɑːl/: bãi quây súc vật.
- cowboy /ˈkaʊ.bɔɪ/: cậu bé chăn bò
- cowgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: cô gái chăn bò
- farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, chủ trang trại.
- livestock /ˈlaɪv.stɒk/: vật nuôi.
- pasture / pastfer/: bãi chăn thả vật nuôipitchfork / pit fock: cái chĩa (để hất có khô)
row
/res/: hàng, luốngscarecrow /’skeo.kres: con bù nhìntrough itrofl,
máng ăn của động vậtsheep /fi: p/: con cừudairy cowdeo.ri kas, con
bò sữahorses /hɔ sizl: con ngựalamb: cừu conchicken: gàlock of
sheep: bầy cừuhorseshoe: móng ngựadonkey: con lừapiglet: lợn
con
✅ Mọi người cũng xem : mục đích nhân giống thuần chủng là gì
Tiếng Anh chuyên ngành nông nghiệp PDF
1 | acid soil | đất phèn | |
2 | aerobic bacteria | vi khuẩn hiếu khí | |
3 | agricultural biological diversity | tính đa dạng sinh học nông nghiệp | |
4 | agriculture commodities | các mặt hàng nông sản | |
5 | agrobiodiversity | đa dạng sinh học nông nghiệp | |
6 | agroecology | sinh thái học nông nghiệp | |
7 | agronomy | ngành nông học | |
8 | alimentary tract | đường, ống tiêu hóa | |
9 | alkaline | kiềm | |
10 | alkalinity | độ kiềm |
11 | alluvium | đất bồi, đất phù sa | |
12 | annual | cây một năm | |
13 | anther | bao phấn | |
14 | arable land | đất canh tác | |
15 | avian influenza | cúm gà | |
16 | barley | đại mạch, lúa mạch | |
17 | biennial | cây hai năm | |
18 | biological agriculture | nông nghiệp sinh học | |
19 | biological control | kiểm soát sinh học | |
20 | bovine spongiform encephalopathy (BSE) | bệnh bò điên | |
21 | broiler | gà thịt thương phẩm | |
22 | carpel | lá noãn | |
23 | cash crop | cây công nghiệp |
24 | chloroplast | lục lạp, hạt diệp lục | |
25 | citrus canker | bệnh thối cây ra quả có múi | |
26 | colostrums | sữa đầu, sữa non | |
27 | compost | phân xanh, phân trộn | |
28 | cotyledon | lá mầm | |
29 | crop rotation | luân canh | |
30 | cross pollination | thụ phấn chéo | |
31 | cross wall | vách chéo (tế bào) | |
32 | crown | tán cây, đỉnh, ngọn | |
33 | cultivation | trồng trọt, chăn nuôi | |
34 | cutting | giâm cành | |
35 | decidous | rụng (quả, lá…) | |
36 | decomposer | sinh vật phân hủy | |
37 | decomposition | sự phân hủy |
38 | depleted soil | đất nghèo | |
39 | digestive troubles | rối loạn tiêu hóa | |
40 | dormant | nằm im lìm, không vận hành, ngủ | |
41 | drainage canal | mương tiêu nước | |
42 | elongate | kéo dài ra | |
43 | environmental impact | ảnh hưởng môi trường | |
44 | evaporation | sự bốc hơi nước | |
45 | feeder canal | mương cấp nước | |
46 | feeding stuffs | thức ăn gia súc | |
47 | foliage | tán lá | |
48 | foot-and-mouth disease | bệnh lở mồm long móng | |
49 | germination | sự nảy mầm | |
50 | guard cell | tế bào bảo vệ | |
51 | gymnosperm | thực vật hạt trần (thực vật khỏa tử) |
52 | heifer | con bê cái | |
53 | herbicide | thuốc diệt cỏ | |
54 | herbivore | động vật ăn cỏ | |
55 | herd bull | bò đực giống (cao sản) | |
56 | heredity | di truyền | |
57 | horticultural crops | nghề làm vườn | |
58 | hypocotyl | trụ dưới lá mầm | |
59 | indigestible | không thể tiêu hóa được | |
60 | internal organs | nội tạng | |
61 | lean meat | thịt nạc | |
62 | lignify | hóa gỗ | |
63 | liming | bón vôi | |
64 | live weight | cân hơi | |
65 | mad cow disease | bệnh bò điên |
✅ Mọi người cũng xem : akneroxid gel 50 mg/g là thuốc gì
LH với chuyên gia khi cần
Để dùng sản phẩm của Chúng Tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sauBước 1: liên lạc vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về sản phẩm (có khả năng bỏ qua bước này)Bước 2: Giao giấy tờ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi giấy tờ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên lạc sau khi báo giá cho quý khách. công ty chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần sử dụng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có khả năng scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho công ty chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng sản phẩm qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận giấy tờ theo hình thức COD). Cung cấp cho công ty chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận giấy tờBước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng sản phẩmUy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, sản phẩm trong suốt chiều dài vận hành của Doanh nghiệp. Vì tầm quan trọng đó, nhiều công ty đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ giấy tờ tiềm lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.
Nếu bạn có thắc mắc về sản phẩm của Chúng Tôi hoặc dự án cần thuê phiên dịch, đừng ngần ngại, hãy LH với công ty chúng tôi theo thông tin sau:
Doanh nghiệp CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: [email protected]
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
Các câu hỏi về ngành nông nghiệp tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành nông nghiệp tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé