Y Học Tiếng Anh Là Gì Tại Sao Lại Có Câu Ngành Y Học Tiếng Anh Là Gì – Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình Dương

Cập nhật ngày 21/09/2022 bởi mychi

Bài viết Y Học Tiếng Anh Là Gì Tại Sao Lại Có Câu Ngành Y Học Tiếng Anh Là Gì – Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình Dương thuộc chủ đề về Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hường Liya tìm hiểu Y Học Tiếng Anh Là Gì Tại Sao Lại Có Câu Ngành Y Học Tiếng Anh Là Gì – Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình Dương trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Y Học Tiếng Anh Là Gì Tại Sao Lại Có Câu Ngành Y Học Tiếng Anh Là Gì – Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình Dương”

Đánh giá về Y Học Tiếng Anh Là Gì Tại Sao Lại Có Câu Ngành Y Học Tiếng Anh Là Gì – Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình Dương


Xem nhanh
Thuật ngữ Y khoa tiếng Anh được tạo nên bởi môt vài thành tố cơ bản của nó. Bài học này cung cấp cho bạn cách nhận ra các thành tố (hay phần tử) tạo từ. Các thành tố này là tiếp vĩ ngữ (suffix), tiếp đầu ngữ (prefix), nhóm từ gốc (word roots), và dạng liên kết thường là dùng nguyên âm -O-, và sau cùng là hướng dẫn cách phát âm các ký-hiệu.

------------------------------------------------------------------
Giới hạn phạm vi trách nhiệm:
- Những nội dung được trình bày trong video của iLearn VN chỉ mang tính thông tin, nội dung không nhằm thay thế cho việc tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị của bác sĩ. Khi có vấn đề về sức khỏe hay bệnh, bạn cần trực tiếp nhờ tư vấn của bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

- iLearn VN sẽ không trả lời tất cả những câu hỏi có liên quan về việc chẩn đoán, tư vấn và cách điều trị bệnh. Bên cạnh đó, chúng tôi không chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc sử dụng nội dung video dưới bất kỳ hình thức nào.

------------------------------------------------------------------
▪️ Đăng ký kênh: https://bit.ly/2v32PZN
▪️ Xem thêm những nội dung liên quan: https://bit.ly/2UF9gee

Chúng tôi thu thập, tổ chức và xây dựng các chương trình đào tạo trực tuyến đại chúng mở nhằm thích ứng với các xu thế việc làm trong tương lai.
▪️ Website: http://ilearnvn.org

Hãy liên kết với chúng tôi qua các trang mạng xã hội:
▪️ Fanpage: https://facebook.com/ilearnvn.org
▪️ FB Group: https://www.facebook.com/groups/1876886062384222/

@iLearnVN

Tất cả các video của chúng tôi có sẵn theo giấy phép Standard Youtube License.

------------------------------------------------------------------
Cảm ơn các thành viên trong ECEP Team đã hỗ trợ.

Tags: #từgốc, #dạngkếthợp, #tiếpđầungữ, #tiếpvĩngữ, #tiềntố, #hậutố, #phântáchtừ

Trong bài trước, chúng ta đã cùng nhéu tìm hiểu thông tin về từ vựng chuyên ngành Marketing trong tiếng Anh, hôm nay topbinhduong.net sẽ chia sẻ cho các bạn các

Mọi Người Xem :   Vị trí, vai trò, nhiệm vụ của người đoàn viên
từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế, Sức khoẻ.

Câu “sai một ly đi một dặm” rất đúng với ngành y. Do vậy ngoài đảm bảo độ chính xác trong tay nghề chuyên môn thì bạn hãy đảm bảo cả độ chính xác về mặt ngôn ngữ học, bao gồm cả ngữ nghĩacách phát âm của các từ vựng nha. Để tra cứu cách phát âm, cách đọc của danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dưới đây, Chúng Tôi khuyên bạn nên tra cứu thêm từ điển Cambridge hoặc từ điển Oxford để có cách phát âm từ chính xác nhất.

học y khoa tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y

y học tên tiếng anh là gì

MỤC LỤC Ẩn 1 – Từ vựng liên quan tới Bệnh viện 2 – Từ vựng liên quan tới các chuyên khoa 3 – Từ vựng liên quan tới Bác sĩ Chuyên khoa 5 – Tên tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp 6 – Các dụng cụ Y tế

1 – Từ vựng liên quan tới Bệnh viện

Từ vựngNghĩa
HospitalBệnh viện
Mental/ psychiatric hospitalBệnh viện tâm thần
General hospitalBệnh viên đa khoa
Field hospitalBệnh viên dã chiến
Nursing homeNhà dưỡng lão
Cottage hospitalBệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện
Orthopedic hospitalBệnh viện chỉnh hình

✅ Mọi người cũng xem : thạch anh tóc tam tài là gì

2 – Từ vựng liên quan tới các chuyên khoa

SurgeryPhẫu thuật, ca phẫu thuật
Nuclear medicineY học hạt nhân
Orthopedic surgeryNgoại chỉnh hình
Thoracic surgeryNgoại lồng ngực
Plastic surgeryPhẫu thuật tạo hình
NeurosurgeryNgoại thần kinh
Internal medicineNội khoa
AnesthesiologyChuyên khoa gây mê
CardiologyKhoa tim
DermatologyChuyên khoa da liễu
Dietetics (and nutrition)Khoa dinh dưỡng
EpidemiologyKhoa dịch tễ học
EndocrinologyKhoa nội tiết
GastroenterologyKhoa tiêu hóa
GeriatricsLão khoa
HematologyKhoa huyết học
GynecologyPhụ khoa
NephrologyThận học
ImmunologyMiễn dịch học
NeurologyKhoa thần kinh
OdontologyKhoa răng
OncologyUng thư học
OphthalmologyKhoa mắt
OrthopedicsKhoa chỉnh hình
TraumatologyKhoa chấn thương
UrologyNiệu khoa
Inpatient departmentKhoa bệnh nhân nội trú
Outpatient departmentKhoa bệnh nhân ngoại trú
Mọi Người Xem :   Tồ chức y tế thế giới (WHO) công bố phân loại bệnh quốc tế (ICD -11) | Viện Pasteur TP.HCM

3 – Từ vựng liên quan tới Bác sĩ Chuyên khoa 

AndrologistBác sĩ nam khoa
An(a)esthesiologistBác sĩ gây mê
CardiologistBác sĩ tim mạch
DermatologistBác sĩ da liễu
EndocrinologistBác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
EpidemiologistBác sĩ dịch tễ học
GastroenterologistBác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Gyn(a)ecologistBác sĩ phụ khoa
PsychiatristBác sĩ chuyên khoa tâm thần
HepatologistBác sĩ chuyên khoa gan
ImmunologistBác sĩ chuyên khoa miễn dịch
NephrologistBác sĩ chuyên khoa thận
NeurologistBác sĩ chuyên khoa thần kinh
OncologistBác sĩ chuyên khoa ung thư
OphthalmologistBác sĩ mắt. đn. oculist
OrthopedistBác sĩ ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngologist/otolaryngologistBác sĩ tai mũi họng
PathologistBác sĩ bệnh lý học
ProctologistBác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
H(a)ematologistBác sĩ huyết học
RadiologistBác sĩ X-quang
RheumatologistBác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
TraumatologistBác sĩ chuyên khoa chấn thương
ObstetricianBác sĩ sản khoa
PaeditricianBác sĩ nhi khoa

5 – Tên tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp

1. fever: sốt

2. flu (viết tắt của influenza): cúm

3. cough: ho

4. cut: vết đứt

5. sprain: bong gân

6. spots: nốt

7. stomach ache: đau dạ dày

8. căng thẳng: stress

9. stroke: đột quỵ

10. backache: bệnh đau lưng

11. bleeding: chảy máu

12. blister: phồng rộp

13. depression: suy nhược cơ thể

14. diabetes: bệnh tiểu đường

15. diarrhoea: bệnh tiêu chảy

16. earache: đau tai

17. eating disorder: rối loại ăn uống

Mọi Người Xem :   Sắc dục là gì, tham sắc dục tạo nghiệp gì? Sự nguy hiểm của tâm sắc dục

18. food poisoning: ngộ độc thực phẩm

19. acne: mụn trứng cá

20. allergy: dị ứng

21. arthritis: viêm khớp

22. asthma: hen

23. athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

24. broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg): gẫy (xương/ tay/ chân)

25. bruise: vết thâm tím

26. cancer: ung thư

27. chest pain: bệnh đau ngực

28. chicken pox: bệnh thủy đậu

29. cold: cảm lạnh

30. cold sore: bệnh hecpet môi

31. constipation: táo bón

32. fracture: gẫy xương

33. headache: đau đầu

34. heart attack: cơn đau tim

35. high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao

36. low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp

37. HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): bệnh HIV

38. AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome): bênh AIDS

39. infection: sự lây nhiễm

40. inflammation: viêm

41. injury: bị thương

42. lump: bướu

43. lung cancer: ung thư phổi

44. malaria: bệnh sốt rét

45. measles: bệnh sởi

46. migraine: bệnh đau nửa đầu

47. mumps: bệnh quai bị

48. pneumonia: bệnh viêm phổi

49. rabies: bệnh dại

50. rash: phát ban

51. sore throat: đau họng

52. swelling: sưng tấy

53. tonsillitis: viêm amiđan

54. car sick: s ay tàu xe

55. virus: vi-rút

6 – Các dụng cụ Y tế

1. first aid kit: túi sơ cứu thương

2. sticking plaster: băng cá nhân

3. bandage: vải băng vết thương

4. cotton wool: bông gòn

5. surgical mask: khẩu trang y tế

6. stethoscope: ống nghe (để khám bệnh)

7. oxygen mask: mặt nạ oxy

8. eye chart: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt

9. scales: cái cân

10. blood pressure monitor: máy đi huyết áp

11. pregnancy testing kit: dụng cụ thử thai

12. thermometer: nhiệt kế

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyện chuyên ngành Y khoa, Y tế. Ngoài danh sách các từ điển này, bạn có khả năng tham khảo thêm từ điển chuyên ngành Y khoa MEDISOFT. Chúc các bạn thành công!



Các câu hỏi về ngành y học tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành y học tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

About The Author

Add Comment