Cập nhật ngày 21/09/2022 bởi mychi
Bài viết TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG thuộc chủ
đề về Thắc Mắt thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng https://HuongLiYa.vn/ tìm hiểu TỪ VỰNG
TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang
xem chủ đề về : “TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ
HƯƠNG”
Đánh giá về TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG
Xem nhanh
Cùng mình đối phó với chủ đề - Phong cách sống cũng được coi là khá khó nhằn của IELTS nha
-------------------------------------------------------------------
❤️ Hướng dẫn tự học IELTS các kĩ năng:
Listening: https://youtu.be/0OLJuF_91fo
Reading: https://youtu.be/S8rcrGatelc
Writing: https://youtu.be/3Vx67X0YWuo
Speaking: https://youtu.be/EmemL3gQAec
❤️ Các bài sample speaking mẫu:
Miêu tả 1 người nổi tiếng (hoa hậu Hoàng Thùy Linh): https://youtu.be/CR-zShCPb9g
Miêu tả cuốn sách: https://youtu.be/9BAgZVwWZ4M
Miêu tả động vật (chó): https://youtu.be/-beij7WFxBc
❤️ Các video nổi bật khác:
Làm sao để hết Ế: https://youtu.be/-KY6v4VStc4
Nếu bạn đã quá nản với IELTS, hãy xem video này: https://youtu.be/hykkcIIpMQM
8 cấu trúc Writing 7.0: https://youtu.be/hmkMnByA2Aw
Review sách học Speaking hiệu quả: https://youtu.be/XVUoZq6BHrw
❤️ Video lên sóng CHỦ NHẬT hàng tuần ❤️
❤️ ĐỪNG QUÊN KẾT NỐI VỚI MÌNH NHA
► Group tự học IELTS của mình: https://bit.ly/2MirGAP
► YOUTUBE: http://bit.ly/YoutubeMsHongKieu
► FACEBOOK: https://www.facebook.com/IELTSMsHongK...
-----------------------------------------------------------
© Bản quyền thuộc về IELTS Ms Hong Kieu
© Copyright by IELTS Ms Hong Kieu ☞ Do not Reup
-----------------------------------------------------------
Tủ sách IELTS và lộ trình tự học
• Beginner (0 - 3.0): http://bit.ly/IELTSHongKieuBeginner
• Level 1 (3.0 – 3.5) http://bit.ly/IELTSKieuHongLevel1
• Level 2 (4.0 – 4.5) http://bit.ly/IELTSKieuHongLevel2
• Level 3 (5.0 – 5.5+) http://bit.ly/IELTSKieuHongLevel3
• IELTS General http://bit.ly/IELTSKieuHongGeneral
• IELTS – Tủ đề http://bit.ly/IELTSKieuHongLuyenDe
Bài chữa speaking Cambridge http://bit.ly/Cam1314
-----------------------------------------------------------
Quê hương là chùm khế ngọt, là nơi mỗi người sinh ra và lớn lên. Tại nơi ấy, chúng ta có biết bao kỉ niệm, vui có, buồn có. Bởi vậy mà quê hương luôn là chủ đề trong các bài văn, bài thơ, và cả những bài luận tiếng Anh hay đơn giản là những câu giới thiệu bản thân. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về quê hương thông dụng nhất. Đây sẽ là phần tài liệu học tiếng Anh theo chủ đề quý báu để các bạn tự tin hơn mỗi khi “khoe” về quê hương xinh đẹp của mình bằng tiếng Anh.
Ngoài ra, phần 2 của bài viết, Langmaster sẽ chia sẻ thêm một số cụm từ vựng tiếng Anh về quê hương thường gặp. Phần cuối là phần thực hành để bạn áp dụng những từ vựng mới học.
Nào, giờ hãy cùng đến với phần đầu tiên: Từ vựng tiếng Anh về quê hương
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG

– A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
– The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
– An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
– The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
– Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
– A winding lane: Đường làng
– Well /wel/: Giếng nước
– Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
– Fields /fi:ld/: Cánh đồng
– Canal /kə’næl/: Kênh, mương
– The river /’rɪv.ər/: Con sông
– Fish ponds /pɒnd/: Ao cá
– Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
– Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng
– The plow /plɑʊ : Cái cày
– Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
– Boat /bəʊt/: Con đò
– Peace and quiet /pi:s/ /kwaɪət/: Yên bình và yên tĩnh
– Bay: Vịnh
– Hill: Đồi
– Forest: rừng
– Mountain: núi
– River: sông
– Port: Cảng
– Lake: Hồ
– Sea: Biển
– Sand: Cát
– Valley: thung lũng
– Waterfall: thác nước
✅ Mọi người cũng xem : thể diện là gì
MỘT SỐ CỤM TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG THƯỜNG DÙNG
Các bạn thấy đấy, khi nói hay làm bài writing, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ vựng chứ không dùng từ đơn lẻ. Việc này sẽ giúp giọng kể của bạn hay và tự nhiên hơn. Sau đây là một số cụm từ vựng tiếng Anh về quê hương thường dùng. Hãy lưu chúng lại để sử dụng khi cần nhé.
– be surrounded by open/picturesque countryside: được bao quanh bởi vùng quê thoáng đãng/ đẹp như tranh vẽ
Ví dụ: My aunt’s house is surrounded by a picturesque countryside.
Nhà của dì tôi được bao quanh bởi một vùng quê đẹp như tranh vẽ.
– depend on/be employed in/work in agriculture: dựa vào/được thuê làm/làm việc trong ngành nông nghiệp
Ví dụ: The life of most villagers depends on agriculture.
Cuộc sống của hầu hết người dân trong làng là dựa vào nông nghiệp.
– downshift to a less stressful life: thay đổi thành lối sống ít áp lực hơn
Ví dụ: Sometimes you should take the time to visit your hometown to downshift to a less stressful life.
Đôi khi bạn nên dành thời gian về thăm quê nhà để giảm bớt căng thẳng trong cuộc sống.
– enjoy/love/explore the great outdoors: thích/yêu thích/khám phá hoạt động ngoài trời
Ví dụ: My kids love to explore the great outdoors, so I usually take them to the countryside on weekends.
Con tôi rất thích khám phá các hoạt động ngoài trời, vì vậy tôi hay đưa chúng về vùng quê vào cuối tuần.
– enjoy the relaxed/slower pace of life: tận hưởng nhịp sống thư giãn/chậm hơn
Ví dụ: My hobby is to go to the remote countryside to enjoy the slower pace of life.
Sở thích của tôi là hay tìm đến những vùng quê xa xôi để tận hưởng nhịp sống chậm rãi hơn.
– escape/quit/get out of/leave the rat race: trốn khỏi/bỏ/thoát khỏi/rời khỏi guồng quay cuộc sống
Ví dụ: Countryside is a great place for you to escape the rat race.
Vùng quê là nơi tuyệt vời để bạn thoát khỏi guồng quay của cuộc sống.
– look for/get/enjoy a little peace and quiet: tìm kiếm/tận hưởng một chút thanh bình và yên tĩnh
Ví dụ: If your life is stressful, look for a little peace and quiet by going to a remote countryside.
Nếu cuộc sống bạn áp lực, hãy tìm kiếm một chút yên bình và thanh tĩnh bằng cách về một vùng quê xe xôi nào đó.
– need/want to get back/closer to nature: cần/muốn trở về/gần gũi hơn với thiên nhiên
Ví dụ: You will be closer to nature when you live in countryside.
Bạn sẽ được gần gũi với thiên nhiên hơn khi bạn sống ở nông thôn.
– seek/achieve a better/healthy work-life balance: tìm kiếm/đạt được sự cân bằng công việc-cuộc sống tốt hơn/lành mạnh
Ví dụ: My family usually spends 2 days on the weekend in countryside. It helps us have a healthy work-life balance.
Gia đình tôi thường dành hai ngày cuối tuần ở miền quê. Điều đó giúp chúng tôi có sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống.
– seek/start a new life in the country: tìm kiếm/bắt đầu cuộc sống mới ở vùng quê
Ví dụ: My father says that he will start a new life in the country when he retires.
Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ bắt đầu một cuộc sống mới ở miền quê khi ông ấy về hưu.
Vừa rồi chúng ta đã được học mẫu câu cũng như những từ vựng tiếng Anh cơ bản về quê hương, sau đây, hãy cùng Langmaster thực hành một đoạn hội thoại và một đoạn văn giới thiệu về quê hương bằng tiếng Anh nhé.
Xem thêm:
=>> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG
=>> 8 TỪ VỰNG BẠN CHẮC CHẮN QUAN TÂM KHI ĐI LÀM
=>> Học Tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1
✅ Mọi người cũng xem : quần thể thao tiếng anh là gì
THỰC HÀNH TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG

1. Cách trả lời câu hỏi về quê hương bằng tiếng Anh
“Where are you from?”, “Where is your hometown?”,…là những câu hỏi thường xuyên bắt gặp khi bạn làm quen với người mới. Có rất nhiều cách để trả lời, hay giới thiệu quê hương mình bằng tiếng anh. Đơn giản nhất là:
I come from Viet Nam. A country is very beautiful and peaceful. And you, where are you from?
(Tôi đến từ Việt Nam. Một đất nước xinh đẹp và thanh bình. Còn bạn, bạn đến từ đâu?)
Hello, I am Vietnamese. I really love my country, because it’s a peaceful country and has many beautiful places. If you have any occasion to visit here, you will never forget
( Xin chào, tôi là người Việt Nam. Tôi thực sự rất yêu đất nước quê hương của mình, bởi vì đó là một đất nước thanh bình và có nhiều địa điểm đẹp. Nếu bạn có dịp nào đó tới thăm nơi đây, bạn sẽ không bao giờ quên).
Hello everyone, I am from Ho Chi Minh city. It’s a beautiful city, and business city. Welcome to Ho Chi Minh city
( Xin chào mọi người, mình đến từ thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một thành phố đẹp, và là thành phố kinh tế. Hoan nghênh đến thành phố Hồ Chí Minh)
=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY
2. Mẫu viết đoạn văn về quê hương bằng tiếng Anh
Hoặc bạn cũng có thể giới thiệu chi tiết sâu sắc hơn về quê hương của bạn, về con người, văn hóa, các hoạt động kinh tế ở đó:
My hometown is Da Nang where is the capital of Viet Nam. Now, I am living with my parent there. Da Nang is the most special city with many famous places as Ban Dao Son Tra, Bien My Khe, Quang Nam …In addition, people here is very kind and friendly
(Quê hương tôi là thành phố Đà Nẵng, đó là thủ đô của nước Việt Nam. Hiện tại, tôi đang sống ở đó cùng bố mẹ. Đà Nẵng là thành phố đặc biệt nhất với nhiều địa điểm nổi tiếng như hồ Bán Đảo Sơn Trà, biển Mỹ Khê, Quảng Nam…Thêm vào đó, con người ở đây rất tốt bụng và thân thiện).
Hello, I want you to know my hometown. My hometown is very hot almost the entire year – about 33 degrees. So the nights are the good time to play. It’s very nice go to the hot restaurant, bar to meet friends and have a drink something. There are beaches here, beautiful beaches and I love to go swimming. Sometimes, I go out or just stay home and watch TV. People here are peaceful and friendly.
(Xin chào, tôi muốn bạn biết về quê hương của tôi. Thực lòng mà nói quê hương tôi có khí hậu rất nóng, hầu như nóng quanh năm, khoảng 33 độ. Vì vậy, buổi đêm là thời điểm tuyệt vời để chơi. Thật là một điều vô cùng tuyệt vời để đi đến nhà hàng, đến bar gặp gỡ bạn bè và nhâm nhi thứ gì đó. Ở quê tôi rất nhiều bãi viển vô cùng đẹp, và tôi thích đi bơi. Thỉnh thoảng, tôi ra ngoài hoặc ở nhà xem TV. Con người ở đây rất hòa bình và thân thiện).
Việc viết đoạn văn về quê hương bằng tiếng Anh có lẽ không quá khó phải không? Nhiệm vụ của bạn bây giờ là chia sẻ với mình về những điều tuyệt vời nhất về quê hương của bạn, chắc chắn khả năng viết tiếng anh của bạn sẽ được nâng cao lên đấy!
Vậy là vừa rồi chúng ta đã học xong từ vựng tiếng Anh về quê hương rồi. Việc học từ vựng hay nói cách khác là học tiếng Anh theo từng chủ đề như vậy rất hiệu quả, nhất là đối với những bạn học từ vựng hoài mà không nhớ được. Các bạn có thể tham khảo các bài học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề của Langmaster để cải thiện vốn từ vựng, cũng như trình độ tiếng Anh của mình.
Langmaster chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Các câu hỏi về nhịp sống chậm tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhịp sống chậm tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết nhịp sống chậm tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết nhịp sống chậm tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết nhịp sống chậm tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về nhịp sống chậm tiếng anh là gì
Các hình ảnh về nhịp sống chậm tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé
Tham khảo thêm tin tức về nhịp sống chậm tiếng anh là gì tại WikiPedia
Bạn nên xem nội dung chi tiết về nhịp sống chậm tiếng anh là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại???? Nguồn Tin tại: https://huongliya.vn/
???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://huongliya.vn/hoi-dap/
Các bài viết liên quan đến