Bài viết Các từ viết tắt trong ngành may mặc thuộc
chủ đề về Thắc Mắt thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng https://HuongLiYa.vn/ tìm hiểu Các từ
viết tắt trong ngành may mặc trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn
đang xem nội dung : “Các từ viết tắt trong ngành may
mặc”
Đánh giá về Các từ viết tắt trong ngành may mặc
Xem nhanh
Những từ, thuật ngữ viết tắt chúng ta gặp rất nhiều trong tiếng Anh ngành may: Có thể gặp trong tech pack (tài liệu kỹ thuật của khách hàng), bảng thông số, trong những mô tả, hình ảnh về cấu trúc sản phẩm trong những tài liệu hướng dẫn: Guideline, manual, trong comment hoặc là trong email khi bạn làm với khách hàng. Tóm lại là những thật ngữ viết tắt trong tiếng Anh ngành may chúng ta gặp rất nhiều, và có thể ở bất cứ đâu. Và mỗi khách hàng khác nhau, mỗi loại hàng khác nhau và mỗi người khác nhau sẽ có cách viêt tắt khác nhau vì vậy nên những từ viết tắt trong tiếng Anh ngành may rất đa dạnh. Tuy nhiên có một khó khăn đó là chúng ta không thể tra được nghĩa của những từ viết tắt này ở bất cứ đâu. Vì vậy mình làm video này để chia sẻ đến các bạn danh sách các từ viết tắt và thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh ngành may
Đăng ký kênh mình tại đây:
https://goo.gl/YLfzy7
Tiếng Anh Ken MD: Nơi chia sẻ tiếng Anh ngành may và kinh nghiệm quản lý đơn hàng ngành may!
Các từ viết tắt trong ngành may mặc
Ngành may mặc là một trong số những ngành xuất
khẩu chủ đạo của nước ta. Ở các thị trường khó tính như EU hay USA,
những sản phẩm có mác Made in Vietnam luôn được đánh giá cực kỳ
cao.
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc hay sử dụng
nhất
một vài từ vựng thông dụng cơ bản nhất về quần áo
Video liên quan
Với sự hội nhập và phát triển Hiện tại thì các bạn
có rất nhiều cơ hội làm việc tại những công ty nước ngoài đầu tư
tại Việt Nam chúng ta. Giỏi tiếng Anh luôn luôn là một lợi thế cực
kỳ lớn khi các bạn xin phép việc làm hoặc đi xuất khẩu lao động
Đây là bài viết tổng hợp những từ thường nhật
nhất, những thuật ngữ hay sử dụng nhất trong ngành may mặc. Chúng
Tôi hy vọng sẽ giúp các bạn đang có ý định làm nghề may hay đang
làm trong ngành may mặc các từ chuyên ngành thông dụng, hay được sử
dụng thường xuyên nhất.
Abb: sợi canh, sợi khổ (vải)
Armhole curve: đường cong vòng nách
Accessories card: bảng phụ liệu
Armhole: vòng nách, nách áo
Armhole panel: ô vải đắp ở nách
Available fabric: vải có sẵn, vải thay thế
Available accessories: phụ liệu có sẵn, thay thế
Back pocket: túi sau
Back card: bìa lưng
Back rise: đáy sau
Back sleeve: tay sau
Back rise length: dài đáy sauBack side part: phần hông sau
Back yoke facing: nẹp đô sau
Back slit: xẻ tà lưng
Badge: vẽ theo, phù hiệu nhãn, phụ kiện
Barre: nổi thanh ngang như ziczắc
Band: đai nẹp
Be buttoned: cài nút lại
Bartack: đính bọ, con chỉ bọ
Belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai
Bill: nón lưỡi trai, mũi biển, neo
Bead: Hạt cườm
Bindstitch: đường chỉ ngầm
Binding: đường viền, dây viền
Button loop: dây nút
Button sewing machine: máy đóng nút
Clip: cắt xén
Blind seam: đường may giả
Cloth cutting table: bàn cắt vải
Collar point: góc cổ
Cloth clamp: kẹp vải
Covered placket: nẹp che nút
Detachable: có thể thao rời ra
Cover fleece: dựng lót
Elastic tape: dây thun
Doublebreasted: hai hàng
Fix (v): ép keo, định vị
Even stitches: mũi chỉ đều đặn
From wairt to bottom
Imitated slit: giả xẻ tà
Horizontal: ngang
Incomplete stitching: diễu không đến đỉnh
Inclusive of: cộng
Inner lining: lót
Inner fold: gấp phía trong
Inner pocket: túi trong
Iron table: bàn để ủi
Inside leg: nẹp trong
Joke facing: miếng đáp decoup
Loose: lỏng, hở, không chặt
Loose stitches: lỏng chỉ
Lower sleeve seam: đường may tay dưới
Joke neck: cổ lính thuỷ
Overlock grinning: vắt sổ nhẹ chỉ
Measure tape: thước dây
Overlock stitch: đường răng cửa
Overlock loose stitches: vắt sổ lỏng chỉ
Overlocking machine:máy vắt sổ
Overlock twist: vắt sổ bì cuốn bờ
Pin: kim gúPinking shears: keo răng cắt vải
Pipe hem: đường viền gân
Pins: đinh ghim
Slit edge: cạnh xẻ tà
Sleeve joke length: dài tay
Splotch: bản vẽ mẫu áo
Slit facing: đáp xẻ tà
Spreading machine: máy trải vải
Spray gun: súng bắn tẩy vết dơ
Square neck: cổ vuông
Spring: lò xo
Stub: cối, khuy (luồn qua phần khuyết nơi ngực áo)
Stitch thru (v): diễu xuyên qua, may xuyên qua (lớp vải
lót)
Tracing paper: giấy kẻ vạch
Topstitching: mũi khoá trên
Trim (v): gọt, cắt chỉ
Tracing wheel: miếng kẻ vạch
Tunnel up leg, turned up leg: ống quần
Turn over pocket: túi có đáp vải lót
Turn inside out (v): lộn trong ra ngoài
Turn the back on (v): quay lưng lại
Turn over with facing: may lộn với miếng đáp
Turtle neck: cổ lọ
Turned up sleeve: Xăn tay
Twisted: vặn, xéo, bị vặn
Twin needle lockstitch with split needle bar sewing: máy may 2
kim may góc tròn
Uneven length: dài ngắn không đều đặn
Uneven gathering: sức kéo không đồng đều
Unpeel interlining: đựng chưa nhặt sạch
Uneven width: độ rộng không đều
Unsmooth curve: độ cong không êm
Untrimmed color thread: chỉ dưới ánh sáng
Up to front edged: đến cạnh trước, tính tới mép biên
Untrimmed thread: chỉ chưa cắt sạch
Upper 1st collar: cổ trên thứ nhất
Up to: lên trước
Upper arm: vòng nách:
Upper collar: cổ trên
Upper arm width: rộng tay trên
Upper sleeve front (back): phần trên tay áo trước (sau)
Upper part of snap button: phần trên của nút bấm
Upper sleeve: tay trên, phần trên tay áo
Upper sleeve panel: nẹp tay trên
Velcro: băng gai/lòng, miếng nhám
Velveteen: nhung
Velcro fastener: khoá dán
Verticle panel: nẹp dài
Verticle dividing seam: đường may dài, dọc
Verticle pleat: ply dài
Verticle pleat facing: độ dài đáp ply
Wadding: xô bòng dùng để lót
Wadding strip: dây chận tay, dựng
Waist band length: dài lông áo
Waist (minimum extension): vòng eo đo kéo
Waist seam to side pocket: từ lông đến túi
Waist band: dây luồn eo
Waist width: rộng lông
Waist tunnel: ống luồn eo
Waistband depth: xẻ tà
Waist: eo
Waistband height: to bàn lông
Waist: eo
Waistband length: vòng bo, chiều dài của dây luồn eo
Bài viết này nhằm cung cấp cho những bạn học và
làm ngành may. Những từ vựng trên đây là những từ thường nhật,
thông dụng, hay dùng. Các bạn cần hoàn thiện tốt kỹ năng giao tiếp
thật tốt để có khả năng đơn giản học thêm các từ tiếng Anh chuyên
ngành đáp ứng cho công việc, nghề nghiệp. Nếu các bạn chưa tự tin
giao tiếp thì có khả năng đến Talk Class để tham gia ngay những
khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản đến cải thiện để có thể tự tin
dùng tiếng Anh tốt, để có cơ hội tốt hơn trong nghề nghiệp nhé.
Đừng để tiếng Anh cản trở cơ hội có khả năng đổi đời đến với
bạn.
Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết
Các từ viết tắt trong ngành may
mặc
]]>
Các câu hỏi về pom là viết tắt của từ gì trong ngành may
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê pom là viết tắt của từ gì
trong ngành may hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý
của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé