Than cám là gì? – Than đốt lò hơi công nghiệp tại Hà Nội

Cập nhật ngày 15/09/2022 bởi mychi

Bài viết Than cám là gì? – Than đốt lò hơi công nghiệp tại Hà Nội thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://HuongLiYa.vn/ tìm hiểu Than cám là gì? – Than đốt lò hơi công nghiệp tại Hà Nội trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Than cám là gì? – Than đốt lò hơi công nghiệp tại Hà Nội”

Đánh giá về Than cám là gì? – Than đốt lò hơi công nghiệp tại Hà Nội


Xem nhanh
Trang thông tin trường Tiểu học Nguyễn Thị Định:
https://thnguyenthidinhq7.hcm.edu.vn/
Kế hoạch dạy học trực tuyến Lớp 5:
https://thnguyenthidinhq7.hcm.edu.vn/khoi-5-c87687.aspx

Than cám là gì?

Than cám là gì?

Than tiêu chuẩn Việt Nam

✅ Mọi người cũng xem : hạ cánh nơi anh tiếng anh là gì

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1790 : 1999 và than cám là gì?

(Than Hòn Gai – Cẩm Phả – yêu cầu kỹ thuật than cám là gì?)

Than cám là than bột, là bột từ than đá vỡ vụn mà ra, Than cám giống như cám gạo về hình dáng nên có tên gọi như vậy!

Tiêu chuẩn này được áp dụng cho những loại than cục và than cám thương phẩm của vùng Hòn Gai – Cẩm Phả

✅ Mọi người cũng xem : quyền công đoàn là gì

Tiêu chuẩn trích dẫn

  • TCVN 172:1997 (ISO 589:1981) Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần
  • TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro
  • TCVN 174:1995 (ISO 652:1981) Than và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc
  • TCVN 175:1997 (ISO 334:1992) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung phương pháp Eschka
  • TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số toả nhiệt toàn phần bằng phương pháp bơm đo nhiệt lượng và tính trị số toả nhiệt thực
  • TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977) Than và Cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau
  • TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975) Than đá – Lấy mẫu
  • TCVN 4307:86 Than – Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ

✅ Mọi người cũng xem : dân dụng là gì

Phân loại

1/ Phân cỡ hạt, than Hòn Gai – Cẩm Phả được phân làm than cục và than cám

2/ Than Cục Hòn gai – Cẩm Phả gồm bảy loại là

Cục 2a HG; Cục 2b HG; Cục 3 HG; Cục 4a HG; Cục 4b HG; Cục 5a HG; Cục 5b HG;

3/ Than cám Hòn Gai – Cẩm phả gồm 10 loại là:

Cám 1 HG; Cám 2 HG; Cám 3a HG; Cám 3b HG; Cám 3c HG. Cám 4a HG; Cám 4b HG; Cám 5 HG; Cám 6a HG; Cám 6b HG.

✅ Mọi người cũng xem : nhân viên giao nhận là gì

Phương pháp thử

Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693:1995 (ISO 1988-1975)

Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhéu theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-1977)

  • Xác định tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu theo TCVN 4307-86
  • Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173:1995 (ISO 1171-1981)
  • Xác định độ ẩm toàn phần Wtp Theo TCVN 172:1997 (ISO 589-1981)
  • Xác định hàm lượng chất bốc khô Vk theo TCVN 174:1995 (ISO 652-1981)
  • Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô Sck theo TCVN 175:1995 (ISO 334-1992)
  • Xác định hệ số toả nhiệt toàn phần khô Qgrk theo TCVN 200:1995 (ISO 11928-1967)
Mọi Người Xem :   Net zero là gì và các nước thực hiện ra sao? - BBC News Tiếng Việt

✅ Mọi người cũng xem : thị trường carbon là gì

CHẤT LƯỢNG THAN SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY THAN NÚI BÉO

Qua Thưc hiện các kết quả phân tích cho thấy rằng Than của công ty than Núi béo thuộc loại than có nhiệt lượng cao, là loại than antraxit. công ty đã, đang và sẵn sàng phục vụ mọi mong muốn Xuất khẩu, tiêu thụ than trong và ngoài nước.

✅ Mọi người cũng xem : khối d là môn gì

Than cục 4a: (than cám là gì?

  • Mã sản phẩm (Product number): HG 04A Cỡ hạt mm (Size): 15-35
  • Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial delivery): 15%
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 5% Giới hạn (Limit): 4,01 – 6,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received), Wtp : Trung bình (Medium): 3,5% Không lớn hơn (max): 4,5%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max): 0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 8000 cal/g

✅ Mọi người cũng xem : review là gì

Than cục 4b:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 04B Cỡ hạt mm (Size) : 15-35
  • Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial delivery): 15%
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 9%
  • Giới hạn (Limit): 6,01 – 12,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 3,5% Không lớn hơn (max):5,5%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max): 0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7450 cal/g

✅ Mọi người cũng xem : lớp 12 tiếng anh là gì

Than cục 5a:

  • Mã danh mục (Product number) : HG 05A Cỡ hạt mm : 6-18
  • Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial delivery): 15%
  • Độ tro khô, Ak : Trung bình (Medium): 6% Giới hạn (Limit): 5,00 – 7,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 3,5% Không lớn hơn (max):5,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7900 cal/g

✅ Mọi người cũng xem : url là gì

Than cục 5b: than cám là gì?

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 05B
  • Cỡ hạt mm (Size) : 6-18
  • Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn (Under size rat at the initial delivery): 15% Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 10%
  • Giới hạn (Limit): 7,01 – 12,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 4,0% Không lớn hơn (max):6,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7450 cal/g
Mọi Người Xem :   Sinh thái học là gì ? Cấu trúc, vai trò và ý nghĩa của sinh thái học

Than cám 2:

  • Mã danh mục (Product number) : HG 070
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 9% Giới hạn (Limit): 8,01 – 10,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,6% Không lớn hơn (max):0,8%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7600 cal/g

✅ Mọi người cũng xem : đa tài đa nghệ là gì

Than cám 3a:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 08A Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15 Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 11,5% Giới hạn (Limit): 10,01 – 13,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7350 cal/g

Than cám 3b:

  • Mã danh mục (Product number) : HG 08B Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 14%
  • Giới hạn (Limit): 13,01 – 15,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 7050 cal/g

✅ Mọi người cũng xem : kỷ niệm 100 ngày yêu nhau là gì

Than cám 4a:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 09A
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 20%
  • Giới hạn (Limit): 18,01 – 22,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 6500 cal/g

✅ Mọi người cũng xem : penny là gì

Than cám 4b:

  • Mã danh mục (Product number) : HG 09B
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 24%
  • Giới hạn (Limit): 22,01 – 26,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 6050 cal/g

✅ Mọi người cũng xem : biến dòng bảo vệ là gì

Than cám 5: than cám là gì?

  • Mã danh mục (Product number) : HG 100
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 30%
  • Giới hạn (Limit): 26,01 – 33,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 5500 cal/g
Mọi Người Xem :   Thẻ đa năng Đông Á có hết hạn không - Hiệu lực trong bao năm?

Than cám 6a:

  • Mã danh mục (Product number) : HG 11A
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 36%
  • Giới hạn (Limit): 33,01 – 40,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 4850 cal/g

✅ Mọi người cũng xem : phòng đa năng tiếng anh là gì

Than cám 6b:

  • Mã sản phẩm (Product number) : HG 11B
  • Cỡ hạt mm (Size) : 0 – 15
  • Độ tro khô (ash, on dry basic), Ak : Trung bình (Medium): 42%
  • Giới hạn (Limit): 40,01 – 45,00
  • Độ ẩm toàn phần (Total moisture, as received),Wtp : Trung bình (Medium): 8,0% Không lớn hơn (max):12,0%
  • Chất bốc khô (Volatile matter, on dry basic), Vk : Trung bình (Medium) 6,5%
  • Lưu huỳnh chung khô (Total sulfur, on dry basic), Skch: Trung bình (Medium): 0,5% Không lớn hơn (max):0,7%
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô (Gross calorifie value, on dry basic), Qkgr: Không nhỏ hơn (min) 4400 cal/g

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu không lớn hơn %

Độ tro khô Ak

%

Độ ẩm toàn phần Wtp

%

Chất bốc khô Vk

%

Lư­u huỳnh chung khô Skch

%

Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr

Cal/g

Trung bình

Giới hạn

trung bình

không lớnhơn

trung bình

trung bình

không lớnhơn

không nhỏ hơn

1. Than cục
Cục 2A HGHG 02A

35-50

20

7.00

6.00-8.00

3.0

4.0

6.0

0.60

0.80

7800

Cục 2B HGHG 02B

35-50

20

9.00

8.01-10.00

3.5

5.5

6.0

0.60

0.80

7650

cục 3 HGHG 03C

35-50

15

4.00

3.01-5.00

3.0

4.0

6.0

0.60

0.80

8100

Cục 4a HGHG 04A

15-35

15

5.00

4.01-6.00

3.5

4.5

6.0

0.60

0.80

8000

cục 4b HGHG 04B

15-35

15

9.00

6.01-12.00

3.5

5.5

6.0

0.60

0.80

7450

cục 5a HGHG 05A

6-18

15

6.00

5.00-7.00

3.5

5.0

6.0

0.60

0.80

7900

Cục 5b HGHG 05B

6-18

15

10.00

7.01-12.00

4.0

6.0

6.0

0.60

0.80

7450

2. Than cám
Cám 1 HGHG 060

0-15

7.00

6.00-8.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

7800

Cám 2 HGHG 070

0-15

9.00

8.01-10.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

7600

Cám 3a HGHG 08A

0-15

11.50

10.01-13.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

7350

Cám 3b HGHG 08B

0-20

14.00

13.01-15.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

7050

Cám 3c HGHG 08C

0-20

16.50

15.01-18.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

6850

Cám 4a HGHG 09A

0-15

20.00

18.01-22.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

6500

Cám 4b HGHG 09B

0-15

24.00

22.01-26.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

6050

Cám 5 HGHG 100

0-15

30.00

26.01-33.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

5500

Cám 6a HGHG 11A

0-15

36.00

33.01-40.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

4850

Cám 6b HGHG 11B

0-15

42.00

40.01-45.00

8.0

6.5

6.5

0.60

0.80

4400

 


Các câu hỏi về than cám là chất đốt ở thể gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê than cám là chất đốt ở thể gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Related Posts

About The Author

Add Comment