Cập nhật ngày 15/09/2022 bởi mychi
Bài viết Thể từ điển của động từ [Vる・辞書形] thuộc
chủ đề về HỎi Đáp thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng HuongLiYa tìm
hiểu Thể từ điển của động từ [Vる・辞書形] trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem nội dung về : “Thể từ điển của động từ
[Vる・辞書形]”
Đánh giá về Thể từ điển của động từ [Vる・辞書形]
Xem nhanh
Cách Chia Thể Từ Điển 「る」Đơn Giản
Link Facebook: https://www.facebook.com/ANHDUCEDUCAT...
Link Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC44L...
Địa chỉ Email: [email protected]
NHẬT NGỮ ADE (Anh Đức Education) xin được gửi tới toàn thể các bạn đã, đang và sẽ học Tiếng Nhật Video chia thể 「る」THỂ TỪ ĐIỂN đơn giản, dễ hiểu và nhớ lâu nhất. Rất mong các bạn sẽ yêu thích video của mình. Nếu thấy hay thì hãy like, đăng ký kênh và chia sẻ cho mọi người cùng được biết nhé.
Xin trân trọng cảm ơn!
#Tiengnhatonline#Chiathetudien#NhatnguADE#
Link Facebook: https://www.facebook.com/ANHDUCEDUCAT...
Link Youtube: https://www.youtube.com/channel/UC44L...
Địa chỉ Email: [email protected]
NHẬT NGỮ ADE (Anh Đức Education) xin được gửi tới toàn thể các bạn đã, đang và sẽ học Tiếng Nhật Video chia thể 「る」THỂ TỪ ĐIỂN đơn giản, dễ hiểu và nhớ lâu nhất. Rất mong các bạn sẽ yêu thích video của mình. Nếu thấy hay thì hãy like, đăng ký kênh và chia sẻ cho mọi người cùng được biết nhé.
Xin trân trọng cảm ơn!
#Tiengnhatonline#Chiathetudien#NhatnguADE#
Trong tiếng Nhật, động từ được chia theo thường
xuyên thế khác nhau. Trong đó thể từ điển [Vる・辞書形(けい)] là nền tảng cơ
bản, được sử dụng trong rất nhiều cấu trúc ngữ pháp. Để học tốt các
cấu trúc ngữ pháp, bạn yêu cầu phải nắm thật chắc thể từ điển này.
Khi tra từ điển, bạn sẽ bắt gặp thể này.
Cách chia các động từ có sự khác nhéu, phụ thuộc
vào động từ đó thuộc nhóm nào.
Hãy cũng tham khảo bảng chia theo nhóm dưới
đây.
<Động từ Nhóm
I>グループ1
辞書形(じしょけい) | |
<Động từ Nhóm
II> グループ2
辞書形(じしょけい) | |
<Động từ Nhóm
III> グループ3
します→する |
きます→くる |
*cải thiện: một
số ví dụ dùng thể từ điển
①明日行(あすい)く。
Ngày mai tôi sẽ đi.
② 行(い)ってみる。
Tôi sẽ đi thử.
③ 聞(き)いたことがある。
Tôi đã từng nghe.
*Mở rộng: có thể
bạn muốn xem thêm
– Động từ ở thể TE [Vて]
Bài viết liên quan:
Các câu hỏi về thể từ điển là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê thể từ điển là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé